IMAGINATION in Vietnamese translation

[iˌmædʒi'neiʃn]
[iˌmædʒi'neiʃn]
trí tưởng tượng
imagination
imaginative
tượng
statue
audience
object
sculpture
phenomenon
symbol
icon
monument
imagination
iconic
tưởng
think
believe
imagine
idea
ideal
fantasy
trust
chiang

Examples of using Imagination in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You're just a figment of my imagination.
Anh chỉ tồn tại trong tưởng tượng của tôi.
The best way to involve the imagination is through storytelling.
Cách tốt nhất để liên quan đến trí tưởng tượng là thông qua Storytelling.
When we can't see something it makes our imagination work.
Khi họ không thể nhìn thấy, họ để trí tưởng tượng của mình hoạt động.
Jobs captured our imagination because he really understood his customer.
Nắm bắt được trí tưởng tưởng của chúng ta bởi ông thực sự hiểu khách hàng của mình.
I will let my imagination keep running wild.
Tôi sẽ để trí tưởng tượng của tôi tiếp tục bay xa.
But imagination and reality have very Itt e in common.
Tuy nhiên, giữa tưởng tượng và thực tế có ít điểm chung lắm.
And the scope of her imagination.
Cùng với trí tưởng tượng của cô bé.
You're just a figment of my imagination. Afraid so.
Anh chỉ tồn tại trong tưởng tượng của tôi. E là vậy.
You haνe to admire his imagination.
Ngươi phải khâm phục trước trí tưởng tượng của hắn.
You have to admire his imagination.
Ngươi phải khâm phục trước trí tưởng tượng của hắn.
But imagination and reality have little in common.
Tuy nhiên, giữa tưởng tượng và thực tế có ít điểm chung lắm.
Or even things created by your imagination.
Hay đơn thuần chỉ là do trí tưởng tượng của bạn tạo ra.
And the power and imagination of the community grew from there.
Vốn từtrí tưởng tượng của con phát triển từ đây.
Opens up the way for imagination.
Mở đường cho trí tưởng tưởng.
Maybe that feeling from before was just my imagination….
Có lẽ cảm giác trước đó chỉ là do trí tưởng tượng của tôi….
It's even better than my imagination.
Nó còn tốt hơn cả trong tưởng tượng của tôi.
India is the only place on earth that stirs the imagination.
Ấn Độ là nơi duy nhất trên trái đất có thể dệt nên những tưởng tượng.
Face from imagination.
Khuôn mặt từ trí tưởng.
And this ex-girlfriend might as well be a figment of your imagination.
Bạn nước ngoài này cũng có thể là người bạn trong tưởng tượng của em.
For so long this species has seemingly only existed as part of our imagination.
Tưởng chừng loài này chỉ còn trong tưởng tượng của chúng ta.
Results: 5802, Time: 0.0974

Top dictionary queries

English - Vietnamese