Examples of using
In the imagination
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The real truthfulness of all works of imagination, sculpture, painting, and written fiction, is so purely in the imagination, that the artist never seeks to represent positive truth, but the idealized image of a truth.
Tính chân thực trong mọi tác phẩm của trí tưởng tượng: điêu khắc, hội họa và tiểu thuyết đều hoàn toàn chỉ nằm trong tưởng tượng; người nghệ sĩ không bao giờ tìm cách miêu tả sự thật hiển nhiên mà miêu tả hình ảnh sự thật được lý tưởng hóa.
The real truthfulness of all works of imagination, sculpture, painting, and written fiction, is so purely in the imagination, that the artist never seeks to represent positive truth,
Sự thật Tính chân thực trong mọi tác phẩm của trí tưởng tượng: điêu khắc, hội họa
keep dreaming in the imagination with the thought that the idea you have is million dollars idea
cứ mộng mơ trong tưởng tượng với ý nghĩ rằng ý tưởng bạn đang
Think young children just think of things in the imagination turned out modern technology can do all the things she said, I am referring to SmartHome.
Cứ nghĩ rằng trẻ nhỏ chỉ nghĩ đến những điều trong tưởng tượng hóa ra công nghệ bây giờ hiện đại có thể thực hiện hết những điều con bé nói, tôi đang nhắc đến SmartHome.
All mythology subdues, controls and fashions the forces of nature in the imagination and through imagination; it disappears therefore when real control over these forces is established.
Bất cứ một câu chuyện thần thoại nào cũng đều khắc phục, khống chế và hình thành các lực lượng của tự nhiên trong tưởng tượng và nhờ trí tưởng tượng; do đó, nó sẽ biến mất khi người ta thực sự khống chế được các lực lượng này.
that ancient Greek gods, evil empires and the values of alien cultures exist only in the imagination.
những giá trị của những văn hóa xa lạ tồn tại chỉ trong tưởng tượng.
hold upon his heel, and he shall mount up in the imagination of his thoughts as upon eagles' wings.
và btư tưởng của hắn sẽ được bay bổng lên cao như cưỡi trên cánh chim đại bàng vậy.
film took a firm hold in the imagination of Americans and foreigners alike.
phim ảnh đã nắm giữ trí tưởng tượng của người Mỹ và người nước ngoài.
Barbie, the doll who has, in the imagination of millions of girls,
búp bê người có trong trí tưởng tượng của hàng triệu cô gái,
at the given moment, but what is only in the imagination of the Raj-Yogi.
là điều gì chỉ có trong trí tưởng tượng của đạo sĩ.
tortured the spirit of the protagonist in various shapes, sometimes transformed into horror characters in the imagination of children like zombies,
có khi hóa thân thành những nhân vật rùng rợn trong trí tưởng tượng của trẻ con
which represents the"mental world of Autism", which corresponds to a reality, and not something that would exist only in the imagination.
tưởng tượng", nhưng một khái niệm trừu tượng( tức là." quốc gia tâm thần của bệnh tự kỷ") mà đại diện cho" thế giới tinh thần của chứng tự kỷ", mà">tương ứng với một thực tế, và không phải cái gì đó sẽ tồn tại chỉ có trong trí tưởng tượng.
at the given moment, but what is only in the imagination of the Raj-Yogi.
là điều gì chỉ có trong trí tưởng tượng của đạo sĩ.
otherwise, and I believe these so-called schools exist mainly in the imagination of critics, and have little correspondence in reality anywhere else."[4].
trường học chỉ tồn tại chủ yếu trong trí tưởng tượng của các nhà phê bình, và có rất ít sự tương ứng trong thực tế ở bất kỳ nơi nào khác."[ 1].
the whole thing takes place in world created in the imagination of the writer, R.A. Salvatore.
toàn bộ điều này diễn ra trong thế giới tạo ra trong trí tưởng tượng của nhà văn, RA Salvatore.
We will not accept expansion projects that are in the dreams and in the imagination of some people, such as expanding Gaza to Sinai,
Chúng tôi sẽ không chấp nhận những dự án mở rộng trong tưởng tượng của một số người như là mở rộng Gaza tới Sinai,
not just in the imagination of James Cameron to convince oneself that a society of rentiers existed not only in Paris
không chỉ trong trí tưởng tượng của James Cameron, để nhận ra rằng cũng tồn tại một xã
not just in the imagination of James Cameron to convince oneself that a society of rentiers[1]existed not only in Paris
không chỉ trong trí tưởng tượng của James Cameron, để nhận ra rằng cũng tồn tại
confronting anew the fears that paralyzed us before, and also- dare we suggest, at least in the imagination- confronting all solutions that might raise the genealogy tree's level of Consciousness.
ít nhất là trong trí tưởng tượng, đối mặt với tất cả các giải pháp có thể nâng cao gia phả mức độ ý thức của cây.
In the imaginations of our entrepreneurs and the pride of the hardest-working people on Earth.
Trong trí tưởng tượng của những các nhà doanh nghiệp và trong niềm tự hào của những người lao động cần cù nhất trên Trái đất.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文