TƯỞNG in English translation

think
nghĩ
hãy suy nghĩ
tưởng
believe
tin
nghĩ
ngờ
imagine
tưởng tượng
hình dung
nghĩ
hãy thử tưởng tượng
mường tượng
idea
ý tưởng
biết
ý kiến
ý niệm
ý nghĩ
ideal
lý tưởng
fantasy
tưởng tượng
giả tưởng
ảo tưởng
ảo mộng
mộng tưởng
huyễn tưởng
fantasia
mơ tưởng
trust
tin
niềm tin
sự tin tưởng
tín thác
sự tin cậy
lòng tin tưởng
chiang
tưởng
chiềng
thought
nghĩ
hãy suy nghĩ
tưởng
ideas
ý tưởng
biết
ý kiến
ý niệm
ý nghĩ
thinking
nghĩ
hãy suy nghĩ
tưởng
thinks
nghĩ
hãy suy nghĩ
tưởng
believed
tin
nghĩ
ngờ
imagined
tưởng tượng
hình dung
nghĩ
hãy thử tưởng tượng
mường tượng
believing
tin
nghĩ
ngờ
believes
tin
nghĩ
ngờ
ideals
lý tưởng

Examples of using Tưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình tưởng là Olympus.
I think it was an Olympus.
Tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay.
They thought that the kingdom of God was going to appear immediately.
Thời điểm lí tưởng để ghé thăm Ushuaia là khi nào?
When is the best moment to visit Ushuaia?
Họ tưởng là chết rồi,
They thought he was dead,
Tưởng đó chỉ là chuyện của người già.
They think it's an old person's thing.
Thời điểm lý tưởng cho chuyến đi đến Barberino Val d' Elsa?
When is the best time to visit Barberino Val d'Elsa?
Tưởng rằng sống là dễ?
They think life is easy?
Điều đó là không tưởng, nhưng từ khởi đầu của kỷ nguyên tàu không gian,….
It's not impossible, but since the beginning of the space age….
Tôi tưởng nó là chìa khóa".
They thought I was the Key.".
Thời điểm lý tưởng cho chuyến đi đến General Canuto A. Neri?
When is the best time to visit General Canuto A. Neri?
Nhiều người tưởng mình tự do,
There are people who suppose themselves to be free,
Tưởng rằng ta không có cách gì đối phó với ngươi?
Do you think I have no other means to deal with you?.
Chị tưởng sẽ dễ dàng.
You think it would be easy.
Ta tưởng con sẽ dạy ở ngay Avonlea này.
I guess you're going to teach right here in Avonlea.
Lúc đầu, bọn ấy tưởng là tôi sẽ giúp họ.
At first they thought that I was trying to help them.
Lúc đầu, con tưởng là khán giả giơ những chiếc bật lửa lên.
At first we thought people were holding them up like fire-proof lighters.
Hay là anh ta tưởng rằng tôi đã không còn đủ kiên nhẫn.
Perhaps they think I am not being patient enough.
Tưởng đó chỉ là chuyện của người già.
They think that's just an old-folks issue.
Tưởng rằng ông đã chết,
They thought he was dead,
Hỏi rằng: Tưởng về ăn là gì?
Ask yourself this: what do you think about when you eat?
Results: 19981, Time: 0.0633

Top dictionary queries

Vietnamese - English