Examples of using Tưởng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mình tưởng là Olympus.
Tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay.
Thời điểm lí tưởng để ghé thăm Ushuaia là khi nào?
Họ tưởng là chết rồi,
Tưởng đó chỉ là chuyện của người già.
Thời điểm lý tưởng cho chuyến đi đến Barberino Val d' Elsa?
Tưởng rằng sống là dễ?
Điều đó là không tưởng, nhưng từ khởi đầu của kỷ nguyên tàu không gian,….
Tôi tưởng nó là chìa khóa".
Thời điểm lý tưởng cho chuyến đi đến General Canuto A. Neri?
Nhiều người tưởng mình tự do,
Tưởng rằng ta không có cách gì đối phó với ngươi?
Chị tưởng sẽ dễ dàng.
Ta tưởng con sẽ dạy ở ngay Avonlea này.
Lúc đầu, bọn ấy tưởng là tôi sẽ giúp họ.
Lúc đầu, con tưởng là khán giả giơ những chiếc bật lửa lên.
Hay là anh ta tưởng rằng tôi đã không còn đủ kiên nhẫn.
Tưởng đó chỉ là chuyện của người già.
Tưởng rằng ông đã chết,
Hỏi rằng: Tưởng về ăn là gì?