TIN TƯỞNG in English translation

trust
tin
niềm tin
sự tin tưởng
tín thác
sự tin cậy
lòng tin tưởng
believe
tin
nghĩ
ngờ
confidence
sự tự tin
niềm tin
tự tin
lòng tin
tin tưởng
tin cậy
sự
count
đếm
bá tước
số lượng
tính
được tính
tin
belief
niềm tin
tín ngưỡng
tin tưởng
đức tin
faith
đức tin
niềm tin
lòng tin
tín ngưỡng
tin tưởng
rely
dựa
tin tưởng
phụ thuộc
tin cậy
trông cậy vào
are confident
tự tin
tin tưởng
tin chắc
chắc chắn
trusted
tin
niềm tin
sự tin tưởng
tín thác
sự tin cậy
lòng tin tưởng
believed
tin
nghĩ
ngờ
believes
tin
nghĩ
ngờ
trusting
tin
niềm tin
sự tin tưởng
tín thác
sự tin cậy
lòng tin tưởng
believing
tin
nghĩ
ngờ
trusts
tin
niềm tin
sự tin tưởng
tín thác
sự tin cậy
lòng tin tưởng
am confident
tự tin
tin tưởng
tin chắc
chắc chắn
is confident
tự tin
tin tưởng
tin chắc
chắc chắn
was confident
tự tin
tin tưởng
tin chắc
chắc chắn
beliefs
niềm tin
tín ngưỡng
tin tưởng
đức tin
relied
dựa
tin tưởng
phụ thuộc
tin cậy
trông cậy vào

Examples of using Tin tưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô đã khiến tôi tin tưởng, giờ cô cũng phải tin nữa.
You made me believe it, now you got to believe it too.
Vì mẹ không thể tin tưởng con cho đến khi con khỏe hoàn toàn.
Until you're all better. Because I can't trust you.
Muốn được hắn để ý tới và tin tưởng thì chỉ có cách này thôi.
This is the only way to get him to notice and trust you.
Tin tưởng cô tuyệt đối.
We trust you completely.
Mày nghĩ là tao tin tưởng Rafa với$ 20 triệu à? Cái gì đấy?
Do yöu think I would trust Rafa with $20 million? What's that?
Mày nghĩ là tao tin tưởng Rafa với$ 20 triệu à? Cái gì đấy?
Do you think I would trust Rafa with $20 million? What's that?
Tin tưởng vào anh ấy.
We trust in him.
Và vì thế, hắn thiếu tin tưởng để vượt qua thử thách.
And because of that, he lacks conviction to pass the trials.
Tôi phải tin tưởng họ và ngược lại.
I have to have trust in them and vice versa.
Tin tưởng người khác và xây dựng các mối quan hệ tin cậy.
We trust others and build trusting relationships.
Nhiều người Mỹ tin tưởng vào luật sư đặc biệt Mueller hơn Tổng thống Trump.
More Americans Have Trust in Special Counsel Mueller Than in President Trump.
Và không có ai trên thế giới này tôi tin tưởng hơn.
There is no one in the world I would trust more.
Đồng thời, 35% người nói rằng họ tin tưởng vào đồn tiền này.
At the same time, 35 percent say they have trust in them.
Trong C2C, hầu hết các giao dịch đều yêu cầu cả hai bên tin tưởng lẫn nhau.
Under C2C, most transactions require that both parties trust it each other.
Chúng ta có thể bị lừa dối nếu tin tưởng quá nhiều.
We even believed that we might be deceived if we trust too much.
Tôi muốn chị hiểu rằng chị có thể luôn tin tưởng vào tôi.
I want you to know, you can always confide in me.
Tất nhiên cậu tin tưởng Luke.
Of course I trust you, Luke.”.
Chúng ta cầu nguyện và tin tưởng.
We pray and we trust.
Là người mẹ tin tưởng.
Mother is who I trust.
Bạn phải khám phá chính mình, cái mà bạn làm, và tin tưởng vào điều đó.
You have got to discover you, what you do, and trust it.
Results: 34898, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English