TRUSTING in Vietnamese translation

['trʌstiŋ]
['trʌstiŋ]
tin tưởng
trust
believe
confidence
count
belief
faith
rely
are confident
tin cậy
trust
reliable
reliability
confidence
rely
trustworthy
count
credible
reliably
credibility
tín thác
trust
of trustees
fiduciary
niềm tin
belief
faith
trust
confidence
conviction
đã tin
believed
trusted
was convinced
am a believer
had faith
was sure
lòng tin
trust
faith
confidence
conviction
trusting

Examples of using Trusting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Stop trusting in mere humans.
Hãy chấm dứt lòng tin cậy vào loài người.
Thanks of the Pakistan client for trusting us, ordered 1000pcs pinclip.
Cảm ơn khách hàng Pakistan đã tin tưởng chúng tôi, đã đặt hàng 1000 chiếc pinclip.
So once and for all, stop trusting in man.
Hãy chấm dứt lòng tin cậy vào loài người.
Is Angel worth trusting?
Sarri xứng đáng để tin tưởng?
Are they really trusting God?
Họ có thật lòng tin tưởng Chúa chăng?
Stop trusting in human beings,
Chớ cậy ở loài người,
So, to me, Advaita meant trusting only the realness of Brahman while rejecting Maya.
Vì vậy,, với tôi, Advaita nghĩa là tin tưởng chỉ thật của Brahman trong khi từ chối Maya.
Trusting you. I'm.
Tôi tin cậu.
Thanks for trusting customers use the products and services LVpos. vn.
Cảm ơn Khách hàng đã tin tưởng sử dụng sản phẩm và dịch vụ của LVpos. vn.
Trusting our fate to a boy we hardly know?
Giao vận mệnh chúng ta vào tay 1 đứa bé mà chúng ta không biết?
Praying and trusting in God's wisdom and guidance.
Theo sự khôn ngoan và điềm tĩnh do Thần Khí hướng dẫn và dẫn đường.
I just need to keep trusting and repenting.
Tôi chỉ cần để giữ cho tin tưởng và ăn năn.
Just trusting in math.”.
Tôi chỉ tin vào toán học”.
Having gone through a difficult childhood, she finds trusting people difficult.
Trải qua tuổi thơ khó khăn, cô cảm thấy khó khăn để tin tưởng người khác.
She is naïve and trusting.".
Cô ấy ngây thơ và đáng tin.”.
Build a trusting relationship with their parents.
Xây dựng mối quan hệ đáng tin với phụ huynh.
Warriors of Light practice trusting.
Nhưng chiến binh ánh sáng thực sự tin tưởng.
I have always had a very difficult time trusting others.
Tôi đã từng có một khoảng thời gian khó khăn để tin tưởng người khác.
His main fault is not trusting God.
Tội lớn nhất của tôitôi không tin Chúa.
This is the fate of people trusting themselves.
Đó là số phận của những kẻ ỷ lại vào chính mình.
Results: 1932, Time: 0.0853

Top dictionary queries

English - Vietnamese