TRUSTED in Vietnamese translation

['trʌstid]
['trʌstid]
đáng tin cậy
reliable
trustworthy
credible
reliably
dependable
reliability
believable
trustworthiness
trust
tin tưởng
trust
believe
confidence
count
belief
faith
rely
are confident
tin cậy
trust
reliable
reliability
confidence
rely
count
trustworthy
credible
reliably
credibility
đã tin
believed
trusted
was convinced
am a believer
have been convinced
had faith
was sure

Examples of using Trusted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trusted in his perfect plans.
Niềm tin vào kế hoạch hoàn chỉnh.
He trusted, he left his home, his land, his friends… everything.
Ông tín thác, ông rời bỏ nhà cửa, rời bỏ đất đai, bạn bè… mọi thứ.
What are their most trusted sources of information?
Và đâu là nguồn thông tin đáng tin cậy nhất đối với họ?
Enemies are not to be trusted.
Kẻ thù không thể tin tưởng được.
Through a trusted source.
Theo nguồn tin tin cậy.
Rin was proud of being so trusted and respected by her classmate.
Rin rất tự hào khi được bạntin tưởng và kính phục như vậy.
Nicholas trusted or not.
Nicholas có tin hay không.
Because you trusted in your own way.
Vì ngươi đã tin cậy vào đường lối của mình.
Automatic recognition of Certum signature as trusted in Adobe Acrobat software.
Tự động nhận dạng chữ ký Certum là đáng tin cậy trong phần mềm Adobe Acrobat.
This is when your willpower can't be trusted.
Đó là khi niềm tin của bạn không được duy trì.
The most trusted Bitcoin website currently.
Trang đầu tư Bitcoin uy tín nhất hiện nay.
You have trusted in your wickedness.
Vì ngươi đã cậy vào tính gian ác của ngươi.
Because you have trusted in your way.
Bởi vì ngươi đã cậy vào đường lối của ngươi.
Use a Trusted Platform Module(TPM) for authentication.
Sử dụng các Trusted Platform Module( TPM) để xác thực.
I process my feelings with a trusted friend and ask for help.
Xung đột với người bạn tin tưởng và nhờ họ giúp đỡ.
My parents trusted me, and I trusted them.
Cha mẹ tôi tin tưởng tôi và họ cho phép.
Trusted by customers for years….
Được sự tin tưởng của khách hàng nhiều năm….
Trusted By Business Owners.
Niềm tin của chủ doanh nghiệp.
He's not to be trusted, Your Majesty.
Ông ta không thể tin được, thưa bệ hạ.
My most trusted friend and partner. This… This is… Zo… Hello.- Hello.
Người bạn và cộng sự đáng tin cậy nhất của anh. Đây… Đây là… Zo… Chào.
Results: 9425, Time: 0.0885

Top dictionary queries

English - Vietnamese