IDEALS in Vietnamese translation

[ai'diəlz]
[ai'diəlz]
lý tưởng
ideal
idealistic
ideology
ideals
các ideal
ideals

Examples of using Ideals in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You will find the true answer not in escape, ideals, beliefs but through the understanding of the causes of dependence and possessiveness.”.
Bạn sẽ tìm được câu trả lời thực sự không phải trong tẩu thoát, trong những lý tưởng, những niềm tin nhưng qua hiểu rõ những nguyên nhân của lệ thuộc và chiếm hữu.
Two young people who embody our ideals of strength and valor.
Hai bạn trẻ, hiện thân cho lý tưởng cho sức mạnh,… và cho ý chí của chúng ta.
Empress Victoria went on to continue spreading Frederick's thoughts and ideals throughout Germany, but no longer had power within the government.
Hoàng hậu Victoria tiếp tục truyền bá các quan niệm và tư tưởng của Friedrich trong khắp nước Đức, nhưng giờ đây bà không còn có quyền hành trong chính phủ.
To act worthy of America's ideals: this is the most serious challenge that any of us truly face.
Hành động xứng đáng với các lý tưởng của Mỹ: đây chính là thách thức lớn nhất mà bất kỳ ai trong chúng ta phải thật sự đối mặt.
Longstanding ideals about manhood include ideas that men should be strong,
Từ lâu lý tưởng về soái ca bao gồm những ý tưởng
Why does the reality of a relationship fail so often to match our ideals?
Tại sao thực tế của một mối quan hệ thường không phù hợp với những lý tưởng của chúng ta?
Similarly, fields are the commutative rings with precisely two distinct ideals,(0) and R.
Tương tự, trường là vành giao hoán với đúng hai ideal( ideal),( 0) và R.
You will find the true answer not in escape, ideals, beliefs but through the understanding of the causes of dependence and possessiveness.
Bạn sẽ tìm được câu trả lời thực sự không phải trong tẩu thoát, trong những lý tưởng, những niềm tin nhưng qua hiểu rõ những nguyên.
You might be surprised if you fall for someone who doesn't fit your ideals, it happens.
Bạn có thể ngạc nhiên nếu bạn rơi cho một người không phù hợp với lý tưởng của bạn, nó xảy ra.
saying that she did not conform to the ideals of Islam.
Barbie không phù hợp với những lý tưởng của đạo Hồi.
saying that she did not conform to the ideals of Islam.
Barbie không phù hợp với những lý tưởng của đạo Hồi.
The following mission statement is a binding framework for our shared ideals and goals.
Tuyên bố nhiệm vụ sau đây là một khuôn khổ ràng buộc đối với những lý tưởng và mục tiêu chung của chúng ta.
To stay focused and not give up my ideals, I keep reminding myself of why I do what I do.
Để tập trung và không lơ là mục tiêu, tôi luôn nhắc nhở bản thân mình về do tại sao tôi lại làm điều tôi làm.
We continually attempt to modify reality so that it conforms to our ideals and expectations.
Chúng tôi liên tục cố gắng sửa đổi thực tế để nó phù hợp với lý tưởng và kỳ vọng của chúng tôi.
Like the history of any nation-state, American history is full of glory and high ideals as well as their all-too-frequent betrayal.
Giống như lịch sử của bất cứ quốc gia- dân tộc nào, lịch sử Mỹ có nhiều câu chuyện vẻ vang và những tư tưởng lớn, cũng như những chuyện về sự phản bội.
In the Western Pacific in the coming decades, morality may mean giving up some of our most cherished ideals for the sake of stability.
Tại Tây Thái Bình Dương trong những thập niên tới, đạo đức có thể đồng nghĩa với việc từ bỏ những ý tưởng chúng ta coi trọng nhất vì lợi ích ổn định.
Another instructive legend describes why the lingam is believed to be one of the most potent emblems in Hindu ideals.
Một truyền thuyết khác về do tại sao những tín đồ Saivism tin rằng linga là một trong những biểu tượng nổi bật nhất trong giáo Hindu.
Commutative algebra is the branch of algebra that studies commutative rings, their ideals, and modules over such rings.
Đại số giao hoán là một phân nhánh của đại số Nghiên cứu các vành hoán vị, iđêan của chúng và các mô- đun trên các vành như vậy.
Many of these lady head tattoos are inspired by truly Old School design ideals and concepts.
Nhiều người trong số những hình xăm đầu người phụ nữ này được lấy cảm hứng từ những lý tưởng và khái niệm thiết kế thực sự của Old School.
I would fight not with an ax… but with words and ideals.
Tôi sẽ chiến đấu không với một chiếc rìu… mà với đoàn kết và với lý tưởng.
Results: 2039, Time: 0.0659

Top dictionary queries

English - Vietnamese