IMPLANTED in Vietnamese translation

[im'plɑːntid]
[im'plɑːntid]
cấy
implantation
implant
transplant
culture
transplantation
inoculation
grafting
implantable
cấy ghép
transplant
implant
transplantation
implantation
implantable
graft
các mô ghép

Examples of using Implanted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The whole bioreactor is designed to be implanted under the skin in a fifteen-minute outpatient procedure and replaced once a year.
Toàn bộ bể lọc sinh học này được thiết kế để cấy dưới da trong vòng 15 phút, điều trị ngoại trú và được thay thế mỗi năm một lần cho người bệnh tiều đường.
Two dental implants are implanted and the crown is attached,
Hai đồ đạc được cấy ghép và vương miện được gắn,
Unfortunately, I had the 1's offensive thought patterns artificially implanted within me, so I have some inconsistencies at the instinctual level.
Không may, ta có lối nghĩ tấn công của 1 cấy nhân tạo vào mình, nên ta có một số khác biệt ở bản năng.
Employee Fredric Kaijser had a chip implanted into his right hand in September last year.
Anh Fredric Kaijser, một nhân viên đã được cấy chip vào bàn tay phải hồi tháng Chín năm ngoái.
Once implanted, the beta cells in these islets begin to make and release insulin.
Khi được cấy vào, các tế bào beta trong các đảo sẽ bắt đầu sản xuất và tiết insulin.
These German researchers implanted stem cells and put each different alcohol into each test tube.
Các nhà ngiên cứu người Đức này đã cấy tế bào cuống nhau và cho từng chất rượu khác nhau vào từng ống ngiệm.
A scientific team from Pittsburgh implanted two microelectrode arrays into the left motor cortex of a 52-year-old woman.
Một nhóm nhà khoa học ở TP. Pittsburgh( Mỹ) đã cấy 2 dải vi điện cực vào vỏ dây thần kinh não trái của người phụ nữ 52 tuổi.
After his girlfriend was murdered, Ghost implanted GhostTech technology into his revenge.
Sau khi bạn gái bị giết hại, Ghost đã cấy công nghệ GhostTech vào người để báo thù.
Once implanted, the guide helps the cells stay alive and grow into healthy neurons.
Khi được cấy ghép, bộ phận chỉ hướng sẽ giúp các tế bào sống và phát triển thành các nơ- ron khỏe mạnh.
Monkeys implanted with neurons derived from stem cells showed sustained improvement after two years.
Những con khỉ được ghép tế bào thần kinh phát triển từ tế bào gốc thể hiện sự cải thiện liên tục sau 2 năm.
Doctors implanted a defibrillator into the third patient, which turned out to be a smart move.
Các bác sĩ đã cấy máy khử rung tim vào bệnh nhân thứ ba, hóa ra đó là một bước đi thông minh.
Because multifocal lenses are implanted inside the eye, they don't require any care and routine replacement like contact lenses do.
Và bởi vì IOL đa tầng được cấy vào mắt, chúng không đòi hỏi bất kỳ sự chăm sóc và thay thế thông thường như kính áp tròng.
Still, Shizu had currently been implanted with incorrect memories, so to some extent,
Tuy nhiên, Shizu hiện đang được cài vào những kí ức không chính xác,
The system includes sensors implanted in the brain that can spot the first tremors of an oncoming seizure.
Hệ thống này bao gồm các cảm biến được cấy vào não, và nó có thể phát hiện các rung động ban đầu của một cơn co giật sắp xảy đến.
To clone Garlic, scientists implanted skin cells from Mr. Huang's original cat into eggs harvested from other cats.
Để nhân bản Tỏi, các nhà khoa học đã cấy tế bào da từ con mèo gốc của anh Huang vào trứng được thu hoạch từ những con mèo khác.
Before his death, Nea implanted his memories in Allen so he would be reborn.
Trước khi chết, Nea đã cấy ký ức mình vào Allen để anh ta có thể tái sinh.
these have been implanted inside the body; the first of these was developed in Sydney by Lidwell and Booth.
chúng đã được cấy vào bên trong cơ thể; lần đầu tiên được phát triển ở Sydney bởi Lidwell and Booth.
An implanted chip can alter part of that code so the server won't check for a password-and presto!
Một chip được cấy ghép có thể thay đổi một phần của mã đó để máy chủ sẽ không kiểm tra mật khẩu- và mau!
And what happens is this can be implanted into a human heart without open heart surgery.
Và điều sẽ xảy ra là cái này có thể được đặt vào trong tim người mà không cần phải phẫu thuật mở tim ra.
Parents of bilaterally implanted children often report clear benefits in speech understanding and an increase in their child's self-confidence.
Cha mẹ của trẻ em được cấy hai bên thường báo cáo có các lợi ích rõ ràng về hiểu lời nói và tăng sự tự tin của đứa trẻ.
Results: 680, Time: 0.0565

Top dictionary queries

English - Vietnamese