IN A CROWD in Vietnamese translation

[in ə kraʊd]
[in ə kraʊd]
trong đám đông
in the crowd
in the mob
in the mass
in the throng

Examples of using In a crowd in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sociable people are usually the spotlight in a crowd.
Những chàng trai Cự Giải thường là tâm điểm chú ý của đám đông.
We can find each other in a crowd.
Biết tìm ra nhau giữa đám đông.
Uh, it's impossible for you not to stand out in a crowd.
Uh, con luôn luôn nổi bật giữa đám đông.
Trump is not living in a box-he is living in a crowd.
Trump không sống trong một chiếc hộp, ông ấy đang sống giữa một đám đông.
They make themselves invisible in a crowd.
Trở nên vô hình trong một đám đông.
He would look around and see who did it, and even though I'd be standing in a crowd of about eight players, I would always get the blame!
Ông ấy nhìn quanh xem ai làm và dù tôi đứng trong đám đông cầu thủ, tôi luôn bị đổ lỗi!
It is designed for sophisticated customers who love to stand out in a crowd and seek satisfaction above all when using their car.
Nó được thiết kế cho khách hàng tinh vi, những người thích nổi bật trong đám đông và tìm kiếm sự hài lòng khi sử dụng trên tất cả các xe của họ.
He would look around and see who did it, and even though I would be standing in a crowd of about eight players, I would always get the blame!
Ông ấy nhìn quanh xem ai làm và dù tôi đứng trong đám đông cầu thủ, tôi luôn bị đổ lỗi!
If everyone's phone had the same ring, no one in a crowd would know whether or not to answer their phone.
Nếu điện thoại của mọi người có cùng một chiếc nhẫn, không ai trong đám đông sẽ biết liệu có trả lời điện thoại của họ hay không.
Personal attention- You're not just a face in a crowd, our small class sizes allow for personal attention from instructors.
Sự chú ý cá nhân- Bạn không chỉ là một khuôn mặt trong đám đông, kích thước lớp học nhỏ của chúng tôi cho phép sự chú ý cá nhân từ các giảng viên.
people they have known all their lives, now they are having to prove themselves in a crowd of strangers.
họ biết cả cuộc đời giờ họ phải chứng minh bản thân trong đám đông những người lạ.
Nobody will stop you from entering, of course, but it's best to be ready than wearing jeans in a crowd of formally dressed people.
Không ai ngăn cản bạn bước vào, tất nhiên, nhưng tốt nhất là sẵn sàng hơn là mặc quần jean trong đám đông những người mặc quần áo chính thức.
The sentence should read: A person should always watch his back while out in a crowd(you can also use“her”).
Câu nên đọc: Một người phải luôn luôn nhìn lưng khi ra ngoài trong đám đông( bạn cũng có thể sử dụng Hồi cô ấy).
At first you wouldn't notice the enlightened person in a crowd because he's rather quiet and retiring.
Thoạt tiên, mình sẽ chẳng thấy dấu hiệu một người giác ngộ giữa đám đông, bởi vì anh ta khá lặng lẽ và kín đáo.
In reality, poetry is a special art form that is not meant to be read in a crowd, but should be read in a quiet solitary place.
Thật ra, thơ là một loại hình đặc biệt, không thể đọc trước đám đông, mà là phải đọc trong tĩnh lặng, tuyệt đối tĩnh lặng.
Standing out in a crowd, the Blue Umbrella bobs proudly above the rest to shield his owner from the rain.
Đứng bật ra khỏi đám đông, chiếc dù màu xanh Blue nhún nhẩy một cách tự hào phía trên phần còn lại để che chắn cho người chủ khỏi cơn mưa.
The dancers were in a crowd, so you did not see the intricate play of the feet.
Những vũ công lẫn vào đám đông, nên ta không thể thấy sự chuyển động phức tạp nơi bàn chân họ.
On the contrary, false happines loves to be in a crowd, and to draw the eyes of the world upon her.
Ngược lại, hạnh phúc giả dối yêu thích ở trong đám đông, và thu hút ánh mắt của thế giới vào mình.
They do not want to feel lost in a crowd, which can happen in a larger university.
Họ không muốn cảm thấy lạc lõng giữa đám đông, điều này có thể xảy ra ở một trường đại học lớn hơn.
Due to that now I am more confident to be in a crowd and wear beautiful clothes to hang out with friends.
Do đó bây giờ tôi tự tin hơn khi ở trong đám đông và mặc quần áo đẹp để đi chơi với bạn bè.
Results: 252, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese