CROWD in Vietnamese translation

[kraʊd]
[kraʊd]
đám đông
crowd
mob
multitude
throngs
hordes
người
people
person
man
human
one
guy
someone who
friend
others
individuals

Examples of using Crowd in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The crowd is not an aggregation of individuals.
Nhóm không phải là một tập hợp những cá thể.
The crowd were now beginning to understand.
Người trong đám đông đã bắt đầu hiểu ra.
Through this crowd.
Bởi đám đông này.
The bad cells crowd out the good cells in the blood.
Các tế bào xấu lấn át các tế bào tốt trong máu.
In the crowd, I only see you!
Trong đám đông người, Anh gặp Em!
It was a big, big crowd.
đó đông người lắm.
It's not so much the crowd as the individuals in the crowd I don't like.
Không quá đông đúc như vài người trong đám đông chứ.
Sis! The crowd has gone mad!
Chị! Đám người điên rồi!
The Vatican will allow the crowd back into St: Peter's Square::.
Tòa thánh Vatican giờ sẽ cho phép người dân được vào lại quảng trường St. Peter.
Different crowd, I guess.
Nhóm khác, chắc vậy.
As a crowd of Russell.
đám người của Russell.
Jesus passes unseen through the crowd(Luke 4:28-30).
Chúa Giêsu đi qua giữa đám đông( Lc 4: 28- 30).
Win The Crowd, And You Shall Win Your Freedom.
Giành chiến thắng trong đám đông và bạn sẽ giành chiến thắng tự do của bạn.
And the crowd for Republican Day was up.
Và đảng Những Người Cộng Hòa đang trên.
It was a really good crowd.
đó đông người lắm.
The crowd seemed so quiet in front of me.
Đám người vẫn đứng yên lặng trước mặt tôi.
The crowd goes wild!
Các đám đông đi hoang dã!
If you want to stand out from the crowd[…].
Nếu bạn muốn được đặt ngoài đám đông người[…].
I will look for you among the crowd.
Anh sẽ tìm em trong những đám đông.
You know how to light up a crowd.
Bạn biết cách tỏa sáng giữa đám đông.
Results: 7086, Time: 0.0788

Top dictionary queries

English - Vietnamese