IN A FIGHT in Vietnamese translation

[in ə fait]
[in ə fait]
trong cuộc chiến
in the fight
in the war
in the battle
in the struggle
in the conflict
in combat
trong trận chiến
in battle
in combat
in the fight
trong chiến đấu
in combat
in battle
in fighting
in struggle
warfighting
cãi nhau
quarrel
fight
argue
bicker
sparring
squabble
squabbling
brawling
trong trận đấu
in the match
in the game
in battle
in the fight
in the bout
bằng đánh nhau
bị đánh
was beaten
was hit
being struck
getting hit
was knocked
get beaten
battered
stolen
chống
against
anti
resistant
resistance
proof
counter
prevention
fighting
combating
opposed
để đấu tranh
to fight
to struggle
to combat
to strive
trong một trận đánh

Examples of using In a fight in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You know, for an old man, you ain't bad in a fight.
Ông biết không, so với một ông già, ông không hề kém trong chiến đấu.
Years ago… we saw our only son killed in a fight.
Nhiều năm trước… chúng tôi tận mắt thấy đứa con trai duy nhất bị đánh chết.
Throwing out those three special words will not save you in a fight.
Nói ra ba từ đặc biệt này sẽ không cứu bạn trong cuộc tranh cãi.
We're in a fight.
Bọn tôi đang cãi nhau.
Yeah, he's at home in a fight with his wife.
Phải, cháu nó đang nằm nhà cãi nhau với vợ.
You might just find yourself in a fight.
Có thể anh vừa ra đi trong chiến trận.
Maybe he had just been in a fight.
Có thể anh vừa ra đi trong chiến trận.
I have been a shield in a fight.
Ta đã từng cầm khiên trong chiến trận.
I was always in a fight because I can't do nothing right.
Tớ luôn phải đấu tranh vì chả bao giờ làm việc gì đúng đắn.
If you get involved in a fight, you lose energy.
Khi bước vào cuộc chiến, bạn sẽ mất một năng lượng.
You look like you have been in a fight with a bob cat!".
Giống như bạn đã chiến đấu với một đàn mèo!”.
Or were you in a fight?
You're in a fight against an opponent you can't see.
Bạn đang chiến đấu với một đối thủ mà bạn không thể nhìn thấy.
In a fight, how to escape is the deciding factor.
Trong một cuộc chiến, làm thế nào để tẩu thoát được là yếu tố quyết định.
But that's no reason to get in a fight with me, right?”.
Nhưng không có lí do gì để đánh nhau với tôi, đúng không?”.
Lost an eye in a fight.
Bị mất mắt trong một cuộc đấu chó.
In a fight between Knights, the outcome sometimes depended on the steed.
Cuộc chiến giữa các Knight, kết quả đôi khi phụ thuộc vào chiến mã.
There are no rules in a fight for your life except one: win!
Không có quy tắc trong chiến trường, ngoại trừ một; Chiến thắng!
But in a fight, the sword had no eyes.
Trong chiến loạn, đao kiếm không có mắt.”.
He was sure he was going to win in a fight against David.
Ông ta bị xây sướt trong cuộc đánh nhau với David.
Results: 229, Time: 0.0935

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese