TRONG CUỘC TRANH CÃI in English translation

in the controversy
trong cuộc tranh cãi
in the debate
trong cuộc tranh luận
trong cuộc tranh cãi
trong cuộc thảo luận
cuộc
in the dispute
trong tranh chấp
trong cuộc tranh cãi
in contention
tranh chấp
cạnh tranh
trong cuộc tranh cãi
ở contention
tranh giành
salvo in the dispute
trong cuộc tranh cãi
in a fight
trong cuộc chiến
trong trận chiến
trong chiến đấu
cãi nhau
trong trận đấu
bằng đánh nhau
bị đánh
chống
để đấu tranh
trong một trận đánh

Examples of using Trong cuộc tranh cãi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sô Viết công khai tuyên bố họ đứng về phía Ấn Độ trong cuộc tranh cãi với Pakistan về Kashmir.
The Soviet Union publicly declared itself on the side of India in their dispute with Pakistan over Kashmir.
có giá trị trong cuộc tranh cãi, nhưng cho thấy sự tín nhiệm của Celtics.
Cleveland's collapse in the second half, and there's merit to the argument, but give the Celtics credit.
Một câu“ Anh yêu em” của anh ấy mạnh hơn so với bất kỳ lời giải thích hoặc lý do nào, bất kể là trong cuộc tranh cãi trước đó ai đúng ai sai.
His one word“I love you” is more powerful than any explanation or excuse, any discussion of who is right or wrong.
Tôi đã phát hiện ra rằng người đầu tiên cất lời thường thua trong cuộc tranh cãi.
I have discovered that the first person to speak usually loses the argument.
Và tu thiền trong cơn hoạt động của tính ích kỷ cao độ như là cơn lãng mạn tình cảm hay trong cuộc tranh cãi là một thử thách tột bực.
And meditation in the midst of intensely egoistic activities like romance or arguments is the ultimate challenge.
McDonald đã đóng một vai trò lớn trong cuộc tranh cãi liên quan đến Ủy ban Condon khi một trong những nhà điều tra của ủy ban- người không đồng ý với thái độ của Condon- đã đưa cho ông một bản sao của cái gọi là" Trick Memo".
McDonald played a major role in the controversy regarding the Condon Committee when one of the committee's investigators- who disagreed with Condon's attitudes- privately gave him a copy of the so-called"Trick Memo".
Bất kể vị trí của một người trong cuộc tranh cãi, điều ý nghĩa trong lịch sử Ozarks đó là nhóm chọi gà nhỏ bé đã thành công trong việc chống lại Hội Nhân Đạo lớn mạnh theo quy trình dân chủ trong mười năm.
Whatever ones position is in the debate, it is significant in Ozarks history that the small-sized cocking fraternity has been successful in beating back the large Humane Society in the democratic process for ten years.
Có lẽ cơ hội duy nhất để đánh bại sinh ra vào ngày 31 tháng trong cuộc tranh cãi là một lời kêu gọi đến tình cảm hay lý lẽ của họ dựa trên danh dự và nhân phẩm.
Perhaps the only chance to beat born on May 31 in the controversy is an appeal to their sentimentality or arguments based on the honor and dignity.
Riyadh và Abu Dhabi sẽ phải thay đổi quan điểm của mình trong cuộc tranh cãi với Doha, hầu hết xung quanh cái gọi
Riyadh and Abu Dhabi will have to reassess their position in the dispute with Doha, much of which centered on Qatar's alleged support for terrorist organizations,
Cả hai đặc tính này được rõ ràng nhận thấy nơi vấn đề liên quan tới việc ai có thể trở thành phần tử của cộng đồng Âu Châu, nhất là trong cuộc tranh cãi về việc Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập vào cộng đồng này.
We see these two characteristics clearly in the discussion of which states may join the European Community and, especially, in the debate about the potential entry of Turkey to this Community.
Trong khi các dây thần kinh của cô đã được thử nghiệm trong cuộc tranh cãi tuần trước,
While her nerves were tested being in contention last week, Lincicome expects she
Cách tiếp cận của ông Trump trong cuộc tranh cãi đã khiến ông có ít nhiều khúc mắc với cố vấn kinh tế hàng đầu của mình, Larry Kudlow, người từng nói“ cả hai bên đều thiệt hại”.
Mr Trump's approach in the dispute has put him at odds with his own top economic adviser, Larry Kudlow, who has said“both sides will suffer”.
Cả hai đặc tính này được rõ ràng nhận thấy nơi vấn đề liên quan tới việc ai có thể trở thành phần tử của cộng đồng Âu Châu, nhất là trong cuộc tranh cãi về việc Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập vào cộng đồng này.
Both these characteristics are clearly seen when the question is posed about who can become a member of the European community and, above all, in the debate about Turkey's entry into this community.
Kể từ khi cả hai bên trong cuộc tranh cãi Perpetual trinh của Đức Maria,
Since both sides in the dispute over Mary's Perpetual Virginity, pro and con,
Mohamed Salah trong cuộc tranh cãi.
Mohamed Salah in contention.
tiểu bang trở thành điểm sáng trong cuộc tranh cãi về những chính sách di trú của Tổng thống, bao gồm đề nghị xây tường.
the Golden State has become a flashpoint in the debate over his immigration policies, including his proposal to build a wall.
Cả hai đặc tính này được rõ ràng nhận thấy nơi vấn đề liên quan tới việc ai có thể trở thành phần tử của cộng đồng Âu Châu, nhất là trong cuộc tranh cãi về việc Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập vào cộng đồng này.
We see these two characteristics clearly in the discussion of which states may join the European Community and, especially, in the debate about the potential en try of Turkey to this Community.
Tướng Jean- Louis Georgelin đã mất bình tĩnh với ông Philippe Villeneuve trong cuộc tranh cãi về việc thay thế tháp chuông sụp đổ trong vụ hỏa hoạn hồi tháng 4 với phiên bản hiện đại hay nguyên gốc.
Gen Jean-Louis Georgelin lost his cool with Philippe Villeneuve in a dispute over whether to replace the spire, which collapsed in the fire in April, with an exact replica or a modern alternative.
Mauricio Pochettino đã cai trị Tottenham trong cuộc tranh cãi nhưng Wenger đã từ chối ném trong chiếc khăn mặc dù thất bại đau đớn 3- 1 của ngày thứ bảy của Manchester United.
Mauricio Pochettino has ruled Tottenham out of contention but Wenger is refusing to throw in the towel despite Saturday's painful 3-1 loss to Manchester United.
Ông đã đứng lên bảo vệ Gibson trong cuộc tranh cãi xung quanh phim The Passion of the Christ và đã nói rằng:" Không ai là hoàn hảo" khi muốn ám chỉ tới sự cố của Gibson.
Downey defended Gibson during the controversy surrounding The Passion of the Christ, and said"nobody's perfect" in reference to Gibson's DUI.
Results: 63, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English