Examples of using Tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó chỉ là tranh… trí tưởng tượng của tôi.
Tranh của John Everett Millais.
Tranh 3D bằng bút chì của Ramon Bruin.
Ít nhất là trong tranh ông Phái.
Làm sao gọi là tranh của anh được.
Chưa ai tặng tớ thơ hay và tranh đẹp như vậy.
Chưa ai tặng tớ thơ hay và tranh đẹp như vậy.
Tôi nghĩ là ông thích nhận lại tranh của mình.
Hắn có thể đã treo cô ấy. Ở đây. Như trong tranh của hắn.
Tranh Kính Southern Magnolia.
Tranh Kính Refreshing Aqua.
Stone Effect Patio Paint cũng áp dụng để làm tranh tường bên ngoài.
Tranh nghệ thuật Vui lòng gọi Tranh. .
Dàn hợp xướng tranh giải thưởng tiền mặt trị giá 500 triệu đồng.
Nhưng tại sao Hoa Kỳ phải tranh giành vị thế đứng đầu ở Tây Thái Bình Dương?
Dịch: cậu ấy sẽ tranh điều khiển nếu có Cake Wars.
Đấu tranh!
Mày phải tranh với tao ấy chứ.
Anh có thể tranh tụng tại tòa án giao thông. Nếu có gì bất bình.
Nước làm lợi cho vạn vật mà không tranh”.