Examples of using Bức tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tình yêu là bức tranh không thể một mình anh vẽ.
Lần đầu nhìn vào bức tranh tôi thấy con Ngựa.
Chú nhìn lại bức tranh và giờ đã thấy chữ ký.
Quay trở lại bức tranh bên trên.
Picasso hoàn thành bức tranh vào giữa tháng 6 năm 1937.
Bức tranh được chú thích:“ Daesh( tức IS): Máy bay Nga tăng cường ném bom”.
Như họ đã nói, một bức tranh trị giá một nghìn từ….
Bức tranh phải được để khô trong ít nhất tám giờ.
Mười lăm bức tranh được trưng bày tại Galerie Durand- Ruel năm 1891.
Bức tranh được trưng bày tại MoMA.
Bức tranh có tên“ Impression Sunrise”.
Hãy nhìn bức tranh,” nó nói.
Bức tranh thiên nhiên do chính tay ông Huyền vẽ.
Bức tranh chưa vẽ.
Đây là bức tranh“ The crucifixion” được vẽ năm 1350.
Nhìn vào bức tranh ở trên chúng.
Bức tranh không bao giờ bán.
Bức tranh của 20 năm về trước….
American Gothic là một bức tranh của Grant Wood từ năm 1930.
Hãy nhìn bức tranh,” nó nói.