Examples of using Phòng tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một nhận xét thường được cho là của Napoléon gọi nó là“ the Piazza San Marco”- Phòng tranh của Châu Âu.
Đáng giá hơn 5 phòng tranh ở đây, mà lại có báo động.
người sau đó đã tặng nó cho Phòng tranh nghệ thuật Ontario, Canada.
Thành phố có hơn 20 viện bảo tàng và phòng tranh và là thủ phủ của Scottish Opera,
Nga Dmitry Vrubel và Viktoria Timofeyeva tại phòng tranh Marat Guelman ở Moscow.
Wales cũng có vô số nhà hát và phòng tranh và là nơi sinh ra các ban nhạc như Stereophonics và các nhà văn như Dylan Thomas.
Mỗi năm, sinh viên và cựu sinh viên sẽ có cơ hội trưng bày tác phẩm của mình tại Phòng tranh McCormick của BAC mở cửa cho học viên/ giảng viên và công chúng.
Thành phố cũng có một khung cảnh nghệ thuật và văn hoá thịnh vượng- nhiều biệt thự cổ của Casablanca đã được tu bổ để làm phòng tranh và bảo tàng.
Nếu bạn đang đi trên một ngày với một Thiên Bình, đưa họ đến một bảo tàng nghệ thuật, phòng tranh, hoặc triển lãm nghệ thuật.
các tiệm cà phê, phòng tranh, khu giải trí buổi tối và các cửa hàng.
doanh nhân kiêm nhà thiết kế thời trang và chủ phòng tranh nghệ thuật Jenny Mannerheim.
hãy đến tham quan các bảo tàng, phòng tranh nghệ thuật.
một vài người ngoại quốc thử mở phòng tranh ở Việt Nam.
tại các viện bảo tàng và phòng tranh nghệ thuật của thế giới, trong khi nàng chỉ mới hoàn thành bậc trung học.
Ở đó, hàng chục phòng tranh, những không gian văn hóa và những phòng trưng bày nằm san sát nhau.
Giám đốc phòng tranh James Nicholls nói tác phẩm này" mang tính tranh luật và thú vị".
Với hàng trăm phòng tranh rải rác ở các tòa nhà chọc trời,
Xem các tác phẩm nghệ thuật trên Internet giống như đang đi bộ qua phòng tranh vào một đêm mưa
Phòng tranh Borghese, Roma Năm 1508,
Ý tưởng của nó lại do giám đốc phòng tranh Louise Tolliver Deutschman đưa ra, vì bà muốn có một tác phẩm nghệ thuật trong vũ trụ.