LITIGATION in Vietnamese translation

[ˌliti'geiʃn]
[ˌliti'geiʃn]
kiện tụng
litigation
litigate
lawsuit
proceeding
litigious
$110k
tranh tụng
litigation
litigating
litigators
vụ kiện
lawsuit
litigation
proceedings
arbitration case
court case
incident
tố tụng
proceedings
procedural
litigation
due-process
tranh chấp
dispute
contested
contention
litigation
litigation
kiện tụng tranh chấp
doanhgia

Examples of using Litigation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nokia started its patent litigation against HTC in 2012 and filed more than 50 lawsuits worldwide.
Nokia bắt đầu kiện HTC về bằng sáng chế vào năm 2012 và đã nộp hơn 50 đơn kiện trên toàn thế giới.
Forensic practice, Dina has been advising clients on complex litigation and investigation matters involving electronically stored information(ESI).
Forensic practice, Dina đã cố vấn khách hàng trong các vụ kiện tụng và điều tra phức tạp liên đới tới việc lưu trữ thông tin điện tử( ESI).
The settlement brought to an end the country's longest-running litigation, the NZHerald reports.
Quyết định trên đã chấm dứt vụ tranh tụng kéo dài nhất của nước này, theo NZHerald.
Insurance costs and litigation will hopefully reduce as machines perform procedures more precisely and with fewer complications.
Chi phí bảo hiểm và các vụ kiện tụng hy vọng sẽ giảm khi máy thực hiện các thủ tục chính xác hơn và ít biến chứng hơn.
Korean laws shall be applied for any e-commerce litigation raised between Mall and user.
Luật pháp của Hàn Quốc áp dụng cho các vụ kiện thương mại điện tử được đệ trình giữa Mall và người dùng.
We shall fight this litigation when continuing to set up 5G Evolution along with standards-based cellular 5G.
Chúng tôi sẽ đấu tranh với vụ kiện này trong khi tiếp tục triển khai 5G Evolution và 5G tiêu chuẩn.
We will fight this litigation while continuing to deploy 5G Evolution in addition to standards-based mobile 5G.
Chúng tôi sẽ đấu tranh với vụ kiện này trong khi tiếp tục triển khai 5G Evolution bên cạnh 5G di động dựa trên tiêu chuẩn.
Bitconnect is facing litigation from six individuals accusing the company of operating a Ponzi scheme in addition to numerous violations of securities laws.
( Tin tức Bitconnect) Bitconnect đang phải đối mặt với vụ kiện tụng từ sáu người cáo buộc công ty có kế hoạch hoạt động Ponzi ngoài nhiều vụ vi phạm luật chứng khoán.
Rehnquist, focused on antitrust and other complex litigation in federal and state courts.
Rehnquist, tập trung vào chống độc quyền và các vụ kiện phức tạp khác tại các tòa án liên bang và tiểu bang.
Engel mentioned that litigation in his memorandum, noting that 30 senators
Engel nhắc đến vụ kiện trong bản ghi nhớ,
The league was staring at the certainty of litigation and looking to slough as much liability as possible onto the players themselves.
Giải đấu đã nhìn chằm chằm vào sự chắc chắn của vụ kiện tụng và tìm kiếm để slough càng nhiều trách nhiệm càng tốt vào các cầu thủ mình.
He wanted to change its focus from litigation to direct action and public education.
Ông muốn thay đổi trọng tâm của tổ chức từ các vụ kiện sang các hành động trực tiếp và giáo dục công chúng.
The bulk of litigation in the United States takes place in the state courts.
Đại đa số các vụ tranh tụng về hộ ở Hoa Kỳ đều do các tòa án tiểu bang thụ lý.
Practice head Dzhangar Dzhalchinov focuses primarily on tax litigation, and recently represented Samsung in a dispute concerning a refund of overpaid customs and VAT.
Thực tế đầu Dzhangar Dzhalchinov tập trung chủ yếu vào thuế vụ kiện tụng, và gần đây đại diện Samsung trong một cuộc tranh cãi, về một hoàn lại tiền thừa hải và THUẾ.
Bitconnect is facing litigation from six individuals accusing the company of operating a Ponzi scheme in addition to numerous violations of securities laws.
Bitconnect đang phải đối mặt với vụ kiện tụng từ sáu người cáo buộc công ty vận hành mô hình Ponzi và ngoài ra còn có nhiều hoạt động vi phạm luật chứ….
but if it comes down to litigation, make sure you have evidence to back up your claims.
nhưng nếu nó đi vào vụ kiện tụng, hãy chắc chắn rằng bạn có bằng chứng để sao lưu khiếu nại của bạn.
We will fight this litigation while continuing to set up 5G Evolution in addition to standards-based cellular 5G.
Chúng tôi sẽ đấu tranh với vụ kiện này trong khi tiếp tục triển khai 5G Evolution bên cạnh 5G di động dựa trên tiêu chuẩn.
She knows the answer to more than 40,000 litigation questions and can deal with 30,000 legal issues.
Nó có thể giải đáp 40.000 câu hỏi về kiện tụng và 30.000 vấn đề pháp lý.
We shall fight this litigation when continuing to set up 5G Evolution along with standards-based cellular 5G.
Chúng tôi sẽ đấu tranh với vụ kiện này trong khi tiếp tục triển khai 5G Evolution bên cạnh 5G di động dựa trên tiêu chuẩn.
Proven ability to handle major class actions and other complex litigation; appearances before arbitral tribunals nationwide;
Chứng tỏ kỹ năng trong các vụ kiện lớn và các vụ tranh tụng phức tạp khác; xuất hiện trước các hội đồng trọng tài trong khắp nước.
Results: 893, Time: 0.1721

Top dictionary queries

English - Vietnamese