CUỘC TRANH LUẬN VỀ in English translation

debate about
tranh luận về
tranh cãi về
cuộc tranh luận về việc
thảo luận về
cuộc tranh cãi về việc
cuộc thảo luận về việc
a discussion on
cuộc thảo luận về
thảo luận về
cuộc tranh luận về
the argument about
cuộc tranh luận về
tranh luận về
lập luận về
debates about
tranh luận về
tranh cãi về
cuộc tranh luận về việc
thảo luận về
cuộc tranh cãi về việc
cuộc thảo luận về việc
controversy about
tranh cãi về
tranh cãi về việc
tranh luận về
nhiều tranh cãi về
cuộc tranh cãi về
the discussion about
cuộc thảo luận về
thảo luận về
việc thảo luận về
cuộc tranh luận về
disputation on

Examples of using Cuộc tranh luận về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc tranh luận về việc tablet có thể thay thế laptop
Debates about whether laptops will be replaced by iPad or not still have
Kể từ đó, có vô số cuộc tranh luận về sẽ có ai có thê được chọn vào vai nhân vật Wolverine tiếp theo.
Ever since then, there have been debates about who, if anyone, should play Wolverine next.
Và câu chuyện thực sự của Pandora cũng phù hợp với cuộc tranh luận về AI và máy học hơn so với những gì nhiều người nhận ra.
And yet the actual story of Pandora is far more apropos to debates about AI and machine learning than many realize.
Trong quá khứ đã có cuộc tranh luận về cách tốt nhất để dạy đọc,
In the past there have been debates about the best way to teach reading,
Cuộc tranh luận về các vấn đề cơ bản
Debates about fundamental issues like the impact on our private lives
Chúng tôi đang có cuộc tranh luận về quyết định của một trọng tài để đưa ra quyết định cho trọng tài khác.
We're now having debates about a referee's decision to refer a decision to another referee.
có nhiều cuộc tranh luận về vấn đề này.
there were many debates about this matter.
Ngay cả với sự tập trung cao độ này, năm 2017 cũng bao gồm một số cuộc tranh luận về các trường hợp sử dụng khác cho XRP Ledger.
Despite this primary focus, 2017 also included some debates about other use cases for the XRP Ledger.
Năm 1947, ông tham dự cuộc tranh luận về thuế má giữa nhà Dân chủ Xã hội Ernst Wigforss, nhà bảo thủ Jarl Hjalmarson và nhà tự do Elon Andersson;
In 1947, he attended a debate on taxes between the Social Democrat Ernst Wigforss, the conservative Jarl Hjalmarson and the liberal Elon Andersson;
Cuộc tranh luận về ba khả năng của Bostrom bao hàm một kiểu tương tự với thuyết duy ngã.
The discussion of Bostrom's three possibilities involves a similar kind of solipsism.
Ayahuasca cũng khiến cuộc tranh luận về bảo vệ tài sản trí tuệ của kiến thức truyền thống.
Ayahuasca has also stirred debate regarding intellectual property protection of traditional knowledge.
Có rất nhiều cuộc tranh luận về fluoride nhưng các nhà nghiên cứu đã chứng minh rằng fluoride ngăn ngừa sâu răng.
There is a lot of debate about fluoride, but researchers have proven that fluoride prevents decay.
Thứ hai là một cuộc tranh luận về quyền tự chủ,
The second was an argument about autonomy, about equal status,
Cuộc tranh luận về sự hiện diện của quân đội Mỹ chỉ mới bắt đầu-
The debate on the US troop presence is only just beginning- and it is one that if the US loses,
Vẫn có một cuộc tranh luận về cách thức hữu ích 2K màn hình này trên một màn hình nhỏ và phần lớn có thể sẽ không đánh giá cao sự khác biệt.
There's still a debate about how useful 2K displays are on a small screen and most will probably not appreciate the differences.
Một nghiên cứu mới của các nhà nghiên cứu đã thêm nhiên liệu vào một cuộc tranh luận về sự khác biệt giữa thực phẩm hữu cơ và được trồng thông thường.
A new study by Stanford researchers has added fuel to a debate about the differences between organic and conventionally grown foods.
Có rất nhiều cuộc tranh luận về danh tính của" những con trai của Đức Chúa Trời.
There is much debate as to the identity of the“sons of God.
Khi nói đến tên lửa đẩy, có khá nhiều cuộc tranh luận về việc liệu những tiêm chủng này là cần thiết.
When it comes to boosters, there is quite a lot of debate on whether these vaccinations are necessary.
Hai người chỉ thống nhất với nhau ở một điểm duy nhất là trong mọi cuộc tranh luận về đạo đức không bao giờ họ nhắc tới danh từ Lòng tốt.
In one point only they agreed, which was, in all their discourses on morality never to mention the word goodness.
Đang có một cuộc tranh luận về việc các phông chữ serif hoặc sans- serif có tốt nhất về tính dễ đọc hay không.
There's a lot of debate over whether serif or sans serif fonts are easier to read.
Results: 603, Time: 0.0602

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English