IN A JOB in Vietnamese translation

[in ə dʒəʊb]
[in ə dʒəʊb]
trong công việc
at work
on the job
in the workplace
in business
làm việc
work
do
job
employment
employed

Examples of using In a job in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This answer also makes it seem like you're interested in a job, any job- not this job in particular.
Câu trả lời này cũng làm cho nó có vẻ như bạn đang quan tâm đến một công việc, bất kỳ công việc- không phải công việc này nói riêng.
If you're stuck in a job you don't like,
Nếu mắc kẹt với công việc mà bạn không thích,
One of the best ways to show you are interested in a job is to demonstrate that you have researched the organization prior to the interview.
Một trong những cách tốt nhất để thể hiện bạn quan tâm đến công việc là chứng minh rằng bạn đã nghiên cứu về doanh nghiệp trước cuộc phỏng vấn.
He's interested in a job in computer science like his dad, who is a software developer.
Anh ấy quan tâm đến công việc về khoa học máy tính giống như bố mình, một nhà phát triển phần mềm.
If you're interested in a job that requires no experience to get started, consider becoming a virtual assistant.
Nếu bạn có hứng thú với một công việc không cần kinh nghiệm để bắt đầu, hãy xem xét trở thành trợ lý ảo.
Skilled employees will not remain in a job if they see no future in their position.
Những nhân viên có kỹ năng sẽ không bao giờ gắn bó mãi với một công việc nếu họ không thấy tương lai cho mình ở đó.
You can be interested in a job, or you can be committed.
Bạn có thể hứng thú với một công việc, hoặc bạn có thể tận tụy với công việc đó.
But no one wants to be stuck in a job that they hate.
Không ai muốn bị mắc kẹt với một công việc mà mình căm ghét và không tin vào nó.
We understand that skilled people will not remain in a job if they see no future in their position.
Những nhân viên có kỹ năng sẽ không bao giờ gắn bó mãi với một công việc nếu họ không thấy tương lai cho mình ở đó.
I'm in a job I love, it's a huge club with big expectancy and big pressure.
Tôi đang làm công việc mình yêu, ở một CLB khổng lồ với sự kì vọng lớn lao và áp lực lớn.
Skilled people will not remain in a job if they see no future in their position.
Những nhân viên có kỹ năng sẽ không bao giờ gắn bó mãi với một công việc nếu họ không thấy tương lai cho mình ở đó.
I am interested in a job with more responsibility, and I am very ready for a new challenge.
Tôi thực sự thú vị với công việc với nhiều trách nhiệm; tôi sẵn sàng cho thử thách mới.
Don't stay in a job you hate because you made a career choice at 18.
Đừng duy trì công việc mà con ghét chỉ vì con phải lựa chọn nghề nghiệp từ năm 18 tuổi.
I'm sorry. I'm stuck in a job I hate, working for a boss I wanna kill, but.
Tôi kẹt ở việc tôi ghét, làm cho sếp tôi muốn giết, nhưng… Tôi xin lỗi.
About what kind of animal I am and hopefully place me in a job. Uh. What you can do, Ms. Nadler is spare me the questions.
Và hi vọng sẽ cho tôi một chỗ làm. Điều bà có thể giúp tôi, bà Nadler, là tha cho tôi cái câu hỏi tôi là con vật gì.
Don't stay in a job you hate because you unwittingly made a career choice when you were 18 years old.
Đừng duy trì công việc mà con ghét chỉ vì con phải lựa chọn nghề nghiệp từ năm 18 tuổi.
a greenhorn had the meaning it has today- a person who is new in a job.
greenhorn” có nghĩa mà nó có ngày nay- một người mới vào nghề.
Too many people are stuck in a job they don't love.
Ngày nay có quá nhiều người bị mắc kẹt vào các công việc mà họ không thích.
came to mind, who had already graduated and settled in a job in Iowa.
cô ấy đã tốt nghiệp và ổn định công việc ở Iowa.
It will always be easier to get a job when you're in a job.
Sẽ luôn dễ hơn để kiếm một công việc khi bạn đang có một công việc”.
Results: 158, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese