Examples of using
In every sense of the word
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
A witch in every sense of the word, Angelique dooms him to a fate worse than death- turning him into a vampire, and then burying him… alive.
Một phù thủy, trong mọi ý nghĩa của từ này, Angelique dooms ông đến một số phận tồi tệ hơn cả cái chết: biến anh ta thành ma cà rồng, và sau đó chôn vùi anh ta còn sống.
A beauty icon in every sense of the word, it was only a matter of time before the actress launched her own product line, and that she did.
Một biểu tượng sắc đẹp theo mọi nghĩa của từ này, đó chỉ là vấn đề thời gian trước khi nữ diễn viên ra mắt dòng sản phẩm của riêng mình, và cô ấy đã làm được.
a larger TT roadster, but is in fact a true supercar in every sense of the word, able to compete with the best that Porsche, Ferrari, McLaren and Lamborghini have to offer.
trên thực tế là một siêu xe thực sự trong mọi ý nghĩa của từ này, có khả năng cạnh tranh với các sản phẩm tốt nhất mà Porsche, Ferrari, McLaren và Lamborghini cung cấp.
A witch, in every sense of the word, Angelique dooms him to a fate worse than death: turn her into a vampire, and then burying him alive.
Một phù thủy, trong mọi ý nghĩa của từ này, Angelique dooms ông đến một số phận tồi tệ hơn cả cái chết: biến anh ta thành ma cà rồng, và sau đó chôn vùi anh ta còn sống.
challenging- and breathtaking in every sense of the word.
ngoạn mục theo mọi nghĩa của từ này.
A witch, in every sense of the word, Angelique dooms him to a fate worse than death: turning him into a vampire, and then burying him alive.
Một phù thuỷ, trong mọi ý nghĩa của từ này, Angelique Dooms ông một số phận tồi tệ hơn cả cái chết: biến anh thành một con ma cà rồng, và sau đó chôn sống hắn.
A witch in every sense of the word, Angelique dooms him to a fate worse than death-turning him into a vampire, and then burying him… alive.
Một phù thủy, trong mọi ý nghĩa của từ này, Angelique dooms ông đến một số phận tồi tệ hơn cả cái chết: biến anh ta thành ma cà rồng, và sau đó chôn vùi anh ta còn sống.
The structure that boasts of a splendor almost reaching Solus in the sky could be said to be the heart of the Human World, in every sense of the word.
Các cấu trúc tự hào của một lộng lẫy mà gần như đạt đến Solus trên bầu trời có thể được cho là trung tâm của thế giới con người, trong mọi ý nghĩa của từ này.
Or as art historian Kenneth Clark puts it,"[The Third of May 1808 is] the first great picture which can be called revolutionary in every sense of the word, in style, in subject,
Theo sử gia nghệ thuật Kenneth Clark, Ngày thứ 3 tháng 5 năm 1808 là tác phẩm lớn đầu tiên có thể khơi dậy được một cuộc cách mạng trong mọi ý nghĩa của từ ngữ, trong phong cách,
According to the art historian Kenneth Clark, The Third of May 1808 is"the first great picture which can be called revolutionary in every sense of the word, in style, in subject, and in intention".
Theo sử gia nghệ thuật Kenneth Clark, Ngày thứ 3 tháng 5 năm 1808 là tác phẩm lớn đầu tiên có thể khơi dậy được một cuộc cách mạng trong mọi ý nghĩa của từ ngữ, trong phong cách, chủ đề, và trong mọi chủ ý".
museum director Kenneth Clark even deemed it“the first great picture which can be called revolutionary in every sense of the word, in style, in subject,
sau:“ Bức tranh xuất sắc đầu tiên có thể gọi là cuộc cách mạng trong mọi nghĩa của từ này, trong phong cách,
According to art historian Kenneth Clark, the Tres de Mayo is“… the first great picture which can be called revolutionary in every sense of the word: in style,
Nhà sử học nghệ thuật Kenneth Clark miêu tả bức tranh như sau:“ Bức tranh xuất sắc đầu tiên có thể gọi là cuộc cách mạng trong mọi nghĩa của từ này, trong phong cách, trong chủ đề,
The art historian Kenneth Clark described it as,"the first great picture which can be called revolutionary in every sense of the word, in style, in subject,
Nhà sử học nghệ thuật Kenneth Clark miêu tả bức tranh như sau:“ Bức tranh xuất sắc đầu tiên có thể gọi là cuộc cách mạng trong mọi nghĩa của từ này, trong phong cách,
Art historian Kenneth Clark has said this is"the first great picture that can be called revolutionary in every sense of the word, in style, in subject,
Nhà sử học nghệ thuật Kenneth Clark miêu tả bức tranh như sau:“ Bức tranh xuất sắc đầu tiên có thể gọi là cuộc cách mạng trong mọi nghĩa của từ này, trong phong cách,
In every sense of the word, we are free.
Trong mọi ngôn từ nó là tự do.
In every sense of the word. A Triumph.
Brexit là một chiến thắng, hiểu theo mọi nghĩa.
They are innovators in every sense of the word.
Họ là những kẻ ngây thơ trong tất cả mọi nghĩa khả hữu của từ.
I would be gone, in every sense of the word.
Tôi đã đi bất cứ nơi nào, trong bất kỳ ý nghĩa của từ này.
She's a woman in every sense of the word.
Cô ấy là một phụ nữ đúng nghĩa đó.
She was a GRAND Dame in every sense of the word.
Nhưng cô là một người phụ nữ cao trong mọi ý nghĩa của từ ngữ đó.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文