IN FIGHTING in Vietnamese translation

[in 'faitiŋ]
[in 'faitiŋ]
trong cuộc chiến chống
in the fight against
in the war against
in combating
in the battle against
in the struggle against
trong cuộc chiến
in the fight
in the war
in the battle
in the struggle
in the conflict
in combat
trong chiến đấu
in combat
in battle
in fighting
in struggle
warfighting
trong đấu tranh
in the fight
in the struggle
in combat
trong chống
in fighting
in anti
in combating
in tackling
trong trận chiến
in battle
in combat
in the fight
trong cuộc đấu tranh chống
in the struggle against
in the fight against
to combat
trong fighting
in fighting
trong các trận đánh
in the battles
in fights
trong chiến đấu chống lại
in fighting against
in combat against
trong chiến tranh

Examples of using In fighting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
After centuries of practice wielding his hammer, Thor has become masterful in fighting with Mjolnir and is proficient in hammer throwing.
Thor đã trở thành bậc thầy trong cuộc chiến với Mjolnir và có thành thạo trong ném búa.
India will continue to stand shoulder to shoulder with Afghanistan in fighting all forms of terrorism effectively.
Ấn Độ sẽ sát cánh với Afghanistan trong cuộc đấu tranh chống mọi hình thức khủng bố.
Around 135 people died in fighting in 2013 compared to the 3,073 who died in 2003.
Khoảng 135 người đã chết trong trận chiến năm 2013 so với 3.073 người đã chết năm 2003.
Since 2003, the World Bank has recognized Georgia as one of the world's fastest reforming economies and as a leader in fighting corruption.
Kể từ năm 2003, Ngân hàng Thế giới đã công nhận Gruzia là một trong những nền kinh tế cải cách nhanh chóng nhất thế giới và dẫn đầu trong chống tham nhũng.
So here you read all the comments and you think: is there any sense in fighting with them, you want to lower your hands.
Vì vậy, ở đây bạn đọc tất cả các ý kiến và bạn nghĩ rằng: có bất kỳ ý nghĩa trong chiến đấu với họ, bạn muốn hạ thấp bàn tay của bạn.
According to the International Committee of the Red Cross more than 125 people have died in fighting between the two factions over the past six days.
Theo Ủy ban Chữ thập đỏ Quốc tế, hơn 125 người đã chết trong cuộc chiến giữa hai phe trong sáu ngày qua.
More than 2,000 people have died in fighting between Ukrainian forces
Hơn 2.000 người đã thiệt mạng trong các trận đánh giữa quân đội Ukraine
Congolese soldiers of the Force Publique were involved in fighting with Italian forces during the East African Campaign.
Các binh lính người Congo thuộc lực lượng Force Publique đã tham gia trong trận chiến với lực lượng của Italia trong suốt Chiến dịch Đông Phi.
The differences between European legal systems in dealing with mafia groups present one of the main difficulties in fighting groups like the'Ndrangheta.
Những khác biệt giữa các hệ thống pháp lý châu Âu trong việc đương đầu với các nhóm mafia là một trong những khó khăn trong cuộc đấu tranh chống các băng đảng như‘ Ndrangheta.
the Philippines no longer have an interest in fighting.
Philippines không còn có lợi ích trong chiến đấu.
recommended in the melee, still others in fighting in the half distance.
vẫn còn những người khác trong các trận đánh trong khoảng cách một nửa.
That venom, however, is now a promising tool for entomological researchers in fighting back against S.
Tuy nhiên, nọc độc của kiến nay trở thành một công cụ đầy hứa hẹn cho các nhà nghiên cứu côn trùng trong trận chiến chống lại S.
Neutrophils, a type of white blood cell of special importance in fighting infections live for an average of 6 hours.
Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu đóng vai trò quan trọng trong chiến đấu chống lại nhiễm trùng sống trung bình khoảng 6 giờ.
So if you succeed in fighting, in suppression, you will be a dead man.
Cho nên nếu bạn thành công trong tranh đấu, trong kìm nén, bạn sẽ là người chết.
Encouragement and moral support from a friend are sometimes the missing ingredients in fighting the battle against Satan.
Sự động viên và hỗ trợ tinh thần từ một người bạn thỉnh thoảng chính là thành phần bị thiếu hụt khi chiến đấu trong trận chiến chống lại Satan.
We don't have that much energy to waste in fighting with ourselves.
Chúng ta không có nhiều năng lượng để mà phí hoài trong tranh đấu với chính mình.
US AMB to Kiev Geoffrey Pyatt said that“an increasing number of Russian troops are intervening directly in fighting on Ukrainian territory”.
Đại sứ Mỹ Geoffrey Pyatt, cho biết trên trang cá nhân Twitter:“ Một số binh sĩ Nga đang can thiệp trực tiếp vào cuộc chiến trong lãnh thổ Ukraine”.
The Kurds in Afrin were not involved in fighting Daesh and have not received American assistance, U.S. officials say.
Người Kurd ở Afrin không liên quan đến cuộc chiến chống IS cũng không nhận được sự đỡ đầu của Mỹ, các quan chức Mỹ tuyên bố.
He also reportedly hailed progress in fighting"terrorism", which"opens the door to the political process".
Ông cũng cho rằng cuộc chiến chống“ khủng bố” đang đạt tiến triển,“ mở cánh cửa cho tiến trình chính trị”.
More than 3,000 have died in fighting in two eastern regions since April.
Hơn 3.000 người đã chết trong chiến sự tại khu vực miền Đông kể từ tháng Tư năm nay.
Results: 417, Time: 0.0804

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese