in the fight against terrorismin the war on terrorin the war on terrorismin the fight against terrorin the fight against terroristsin combating terrorismin the struggle against terrorismin the anti-terror fightin the battle against terrorism
trong cuộc chiến chống chủ nghĩa khủng bố
in the fight against terrorismin the war against terrorismin combating terrorism
Examples of using
In fighting terrorism
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
fresh proof of the efficiency of the Syrian army and its allies in fighting terrorism.".
quân đội Syria và đồng minh trong cuộc chiến chống lại khủng bố.”.
Officially allies in fighting terrorism, Pakistan and the United States have a complicated relationship, bound by Washington's dependence on Pakistan to
Đồng minh chính thức trong cuộc chiến chống khủng bố, Pakistan và Hoa Kỳ có một mối quan hệ phức tạp,
President Donald Trump says the world needs to stop being"politically correct" in fighting terrorism and used the deadly London attack to renew his call for courts to authorize his ban on travel to the U.S. from six majority-Muslim countries.
Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump nói rằng thế giới cần ngừng tỏ ra“ mực thước về mặt chính trị” trong cuộc chiến chống khủng bố, và ông sử dụng cuộc tấn công chết chóc ở London để tiếp tục kêu gọi tòa án cho phép ông cấm người từ sáu nước có tín đồ Hồi giáo chiếm đa số du hành đến Mỹ.
this has only been discussed in the media to show its people that they are serious in fighting terrorism,” according to Na'im al-Ka'ud, sheikh of the influential Albu Nimr tribe in Anbar.
luận trên truyền thông, để cho người khác thấy thấy rằng họ nghiêm túc trong cuộc chiến chống khủng bố”, Na' im al- Ka' ud, một lãnh đạo của bộ lạc có ảnh hưởng lớn ở Anbar nói.
Asked whether the focus on Assad's targeting of civilians represents a widening of the USA mission in fighting terrorismin Syria and Iraq, Haley replied:"I don't
Khi được hỏi liệu sự quan tâm tới việc chính quyền Assad được cho là đang nhắm mục tiêu vào dân thường là một sứ mệnh mở rộng của Mỹ trong cuộc chiến chống khủng bố ở Syria và Iraq,
do not weaken our resolve in fighting terrorism but bolster our determination," Turkish President Tayyip Erdogan said in a statement.
chúng không làm giảm quyết tâm của chúng ta trong cuộc chiến chống lại khủng bố, mà ngược lại còn làm tăng quyết tâm hơn nữa", Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Tayyip Erdogan nói trong một tuyên bố..
After the participation of the Russian Air Force in fighting terrorism, the situation has improved in a very good way, and now I can say that the army is advancing on nearly every front,” the Syrian president said.
Sau khi các lực lượng Nga tham gia không kích chống khủng bố tại Syria, tình hình đã cải thiện theo chiều hướng tích cực và tôi có thể nói rằng quân đội chúng tôi đang giành thắng lợi ở gần như tất cả các mặt trận ở Syria”, Tổng thống Syria al- Assad nói.
Iran ready to aid Afghanistan in fighting terrorism.
Iran sẵn sàng hỗ trợ Afghanistan trong cuộc chiến chống khủng bố.
Asian Pacific Leaders Call for Cooperation in Fighting Terrorism.
Các nhà lãnh đạo châu Á- Thái Bình Dương kêu gọi hợp tác chống khủng bố.
They also agreed to work more closely together in fighting terrorism.
Họ cũng tuyên bố sẽ hợp tác sâu hơn trong công cuộc chống khủng bố.
No nation has sacrificed more than Pakistan, in fighting terrorism.
Không có quốc gia nào chịu thiệt hại vì khủng bố năng hơn Pakistan.
This is quite disturbing for those engaged in fighting terrorism.
Vụ rất quan trọng đối với những ai tham gia vào cuộc chiến chống khủng bố.
We want to develop normal relations in the security sphere, in fighting terrorism.
Chúng tôi muốn phát triển quan hệ bình thường trong các lĩnh vực an ninh, chống khủng bố.
NATO has already said that Russia is a partner in fighting terrorism.
NATO xem Nga là một đồng minh trong cuộc chiến chống khủng bố.
Southeast Asian foreign ministers have vowed to strengthen their cooperation in fighting terrorism.
Bộ trưởng quốc phòng các nước ASEAN đã cam kết sẽ hợp tác chặt chẽ hơn trong nỗ lực chống khủng bố.
Following the participation of Russian air force in fighting terrorism, the situation improved well.
Sau khi có sự tham gia của lực lượng không quân Nga trong cuộc chiến chống khủng bố, tình hình đã tiến triển rất tốt.
Why does the United States refuse to cooperate with Russia in fighting terrorismin Syria?”?
Tại sao Mỹ‘ từ chối hợp tác' với Nga trong cuộc chiến ở Syria?
It said joint efforts in fighting terrorism and drug trafficking were also on the agenda.
Những nỗ lực chung trong cuộc chiến chống khủng bố và buôn lậu ma túy cũng được đề cập tới.
tools that will aid you in fighting terrorism.
công cụ để giúp bạn trong cuộc chiến chống khủng bố.
In the wake of recent terror attacks, people have questioned the role of tech companies in fighting terrorism online.
Trong bối cảnh xảy ra các cuộc tấn công khủng bố gần đây, dư luận đã đặt câu hỏi về vai trò của các công ty công nghệ trong cuộc chiến chống khủng bố trên mạng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文