in key areasin key sectorsin important areasin critical areasin areas vitalin important fieldsin crucial sectorsin critical sectorsin key fieldsin vital fields
trong các lĩnh vực chính
in key areasin the major fieldsin the major areasin the main areasin the main fieldsin key sectorsin major sectorsin the main realmsin the main sectors
trong các lĩnh vực then chốt
in key areasin key sectors
trong các khu vực chính
in key areasin the main areas
trong các lĩnh vực chủ chốt
in key sectorsin key areas
tại các khu vực trọng yếu
in key areas
ở các lĩnh vực trọng yếu
ở những khu vực chủ chốt
in key areas
trong những khu vực quan trọng
ở những khu vực chủ yếu
Examples of using
In key areas
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Responsible for key positions in key areas, he has been promoting leadership capacity accordingly when making decisions business development.
Đảm nhiệm vị trí quan trọngtrong lĩnh vực trọng điểm, anh đã phát huy được năng lực lãnh đạo một cách phù hợp khi đưa ra nhiều quyết định phát triển kinh doanh.
When needed, temperature checks will also be implemented in key areas at crowded places," the health commission said in a statement.
Khi cần thiết, kiểm tra nhiệt độ cũng sẽ được thực hiện ở các khu vực trọng điểm ở những nơi đông người"- Ủy ban y tế quốc gia Trung Quốc nêu rõ trong thông cáo.
Spare parts storehouses are arranged in key areas to shorten the supply time.
Thùng kho phụ tùng được bố trí ở những khu vực trọng điểm để rút ngắn thời gian cung cấp.
Mountbatten in turn made an issue of this, claiming that Gracey was responsible for public security in key areas only.
Mountbatten về phía mình cũng đưa ra tuyên bố Gracey chỉ có thẩm quyền bảo đảm an ninh những khu vực then chổt.
The security of your Mac depends a great deal on using secure passwords in key areas.
Khả năng bảo mật của máy Mac phụ thuộc rất nhiều vào việc sử dụng mật khẩu an toàn ở những khu vực trọng yếu.
Lead times of discussion about how the group is doing in key areas of ministry.
Hướng dẫn những lần thảo luận xem nhóm đó đang thế nào trong những lĩnh vực chính của mục vụ.
The bank has continued to improve its own environmental performance in key areas.
Ngân hàng vẫn đang nỗ lực cải thiện hoạt động liên quan đến môi trường trong những lĩnh vực quan trọng.
better refinement and improvements in key areas of the interior.”.
cải tiến trong lĩnh vực quan trọng của nội thất.”.
one thing that is necessary in key areas of the house.
một điều đó là cần thiết trong lĩnh vực chính của ngôi nhà.
as well as support managers, in key areas.
các nhà quản lý hỗ trợ, trong các lĩnh vực trọng điểm.
Commercial Double stitching throughout the unit with triple/quadruple stitching in key areas inside the base of the unit.
Khâu đôi thương mại trong toàn bộ đơn vị với khâu ba/ bốn lần trong các khu vực quan trọng bên trong cơ sở của đơn vị.
quadruple stitching in key areas.
khâu gấp bốn lần trong các khu vực quan trọng.
The US still retains a technological edge in key areas like intelligence collection; ballistic missile defence; and the latest generation warplanes.
Mỹ vẫn giữ được lợi thế kỹ thuật trong các lĩnh vực quan trọng như thu thập thông tin tình báo; phòng thủ bằng hỏa tiễn đạn đạo; và các phi cơ chiến đấu thế hệ mới nhất.
It features coursework in key areas such as audience analysis and communication strategies for emerging media,
Nó có tính năng khóa học trong các lĩnh vực chính như phân tích đối tượng
The 30CrNiMo alloy is harder in key areas to help maintain the original shape of the hammer and the hammer pins, resulting in a longer hammer life.
Các hợp kim 30CrNiMo là khó khăn hơn trong các lĩnh vực quan trọng để giúp duy trì hình dạng ban đầu của búa và các chân búa, dẫn đến một cuộc sống búa lâu hơn.
Addresses notable advances in key areas such as the importance of the microbiota to normal immune system development and to the pathogenesis of immunologic and inflammatory diseases;
Giải quyết những tiến bộ đáng chú ý trong các lĩnh vực chính như tầm quan trọng của microbiota đối với sự phát triển hệ thống miễn dịch bình thường và cơ chế bệnh sinh của các bệnh miễn dịch và viêm;
During his meeting with Indonesian Foreign Minister Retno Marsudi in Beijing, Li called on both sides to promote cooperation in key areas such as infrastructure to achieve more results.
Trong buổi tiếp Ngoại trưởng Indonesia Retno Marsudi tại thủ đô Bắc Kinh, Thủ tướng Lý Khắc Cường đã kêu gọi hai bên thúc đẩy hợp tác trong các lĩnh vực quan trọng như cơ sở hạ tầng để đạt được nhiều thành quả hơn.
Strategic Engagement for Gender Equality, the European Commission tackles inequalities in key areas such as work,
Ủy ban châu Âu giải quyết những bất bình đẳng trong các lĩnh vực then chốt như công việc,
The countries should use this dialogue to set clear benchmarks for improvements in key areas like freedom of expression, religion, and association.".
Qua cuộc đối thoại này, hai bên nên cùng xác lập rõ ràng những mốc cụ thể cần cải thiện trong các lĩnh vực chính như tự do ngôn luận, tự do tôn giáo và tự do lập hội.”.
Double stitching throughout the unit with triple stitching Quadruple stitching in key areas inside the base of the unit Extra webbing reinforced strip on all the stress points and interior panels.
Khâu đôi trong toàn bộ thiết bị với khâu ba khâu Khâu bốn trong các khu vực chính bên trong đế của thiết bị Dải gia cố thêm lưới trên tất cả các điểm căng thẳng và bảng điều khiển bên trong..
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文