IN OR OUT in Vietnamese translation

[in ɔːr aʊt]
[in ɔːr aʊt]
trong hoặc ngoài
within or outside
in or out
inside or outside
in or outside
on or off
inside or out
or external
on or outside
trong hoặc ra khỏi
in or out
in hoặc out
in or out
để vào hoặc ra
vào hay đi ra
in or gone out
in or coming out
ở trong hay ở ngoài
in or out
inside or outside
vào hay thở ra
in or out
đi hay ở lại
leave or stay
to stay or go
in or out
hoặc tắt
or off
or disable
or shut down
or deactivate
or mute
or turn
or shutdown
or out
gia hoặc thoát
hay ở ngoài

Examples of using In or out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nothing that big could get in or out of my prison.
Không có gì lớn có thể vào hay ra nhà tù của tôi cả.
No one in or out until I get there.
Không ai vào hay ra.
In or out.
Vào hay ra.
Nobody gets in or out of prison.
Không ai được vào hay ra khỏi nhà tù này.
I don't want anybody getting in or out!
Không ai được vào hay ra khỏi đây!
Nothing in or out.
Không thể vào hay ra.
So, are you in or out?
Bây giờ, anh vào trong hay ngoài?
Nobody gets in or out of this prison.
Không ai được vào hay ra khỏi nhà tù này.
It is the camera itself that moves in or out.
Đó chính là camera tự di chuyển đi ra hoặc đi vào.
It's normally to keep someone or something in or out.
Để chỉ thời gian ai đó làm một việc gì đó hay ở trong.
I know immediately if I am in or out.
Tôi biết rõ là tôi đang ở trong hay ở phía.
When you breathe in or out.
Khi thở ra hay vào.
Polarization Unit Polarizer enable 360°rotate and switched in or out.
Bộ phân cực Polarizer cho phép quay 360 ° và chuyển sang hoặc ra.
One or both of their eyes turn in or out.
Một mắt hoặc 2 mắt quay ra ngoài hoặc vào trong;
Nobody gets in or out.
Không ai được ra hay vào.
You know when you are in or out of the forest.
Bạn sẽ luôn biết khi nào bạn ở trong hoặc ngoài phạm vi.
Whistling or wheezing sound when breathing in or out;
Tiếng rít hoặc âm cao khi hít vào hoặc thở ra.
Employees would leave on break and forget to clock in or out.
Bây giờ nhân viên của bạn không thể" quên" để đồng hồ trong hoặc ra ngoài.
This allows employees to say they forgot to clock in or out.
Bây giờ nhân viên của bạn không thể" quên" để đồng hồ trong hoặc ra ngoài.
Anger can be in or out.
Hổ phách có thể trong hoặc đục.
Results: 364, Time: 0.0737

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese