on issuesin the affairson the problemsin mattersquestions
vào công việc nội bộ
in the internal affairsin the domestic affairs
vào chuyện
in the affairstoon somethingstoryin somethingon this
vào nội bộ
in internalin the affairs
vào các vấn đề nội bộ
in the internal affairsin the internal mattersin the domestic affairs
hệ trong
system incontacts in
vào nội tình
Examples of using
In the affairs
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Human nature naturally finds itself absorbed in the affairs of everyday life, and God designed human nature in just this way.
Bản tính con người theo lẽ tự nhiên bị cuốn vào các chuyện của đời sống hàng ngày, và Thiên Chúa đã tạo tác nên bản tính con người như thế.
The PSC accordingly suspended Egypt from participation in the affairs of the AU until constitutional order is restored.
Hội đồng quyết định đình chỉ việc Ai Cập tham gia các hoạt động của AU cho đến khi trật tự hiến pháp được phục hồi.”.
People of the country have little or no say in the affairs of the land, and both monarchy
Người dân trong nước có ít hoặc không có nói về công việc của đất đai,
The authorities became interested in the affairs of the Orleans branch, where the auditor was sent.
Chính quyền bắt đầu quan tâm đến các vấn đề của chi nhánh Orleans, nơi kiểm toán viên được gửi đến..
The excuses for intervening in the affairs of other states never ends.
Sự can thiệp bừa bãi vào vấn đề của các quốc gia khác sẽ không bao giờ thắng.
In His marvelous providence, He moves in the affairs of nations and works out His hidden plan.
Trong sự sắm sẵn tuyệt vời của Ngài, Ngài lần lược hành động trong những vấn đề của các dân tộc khác và Ngài bày tỏ ra kế hoạch kín nhiệm của Ngài.
It is necessary to be interested in the affairs of the faithful, to share his hobbies
Cần phải quan tâm đến các vấn đề của tín hữu,
They also have been protesting for a greater say in the affairs of the island state.
Họ cũng đòi được có tiếng nói nhiều hơn trong các vấn đề của đảo quốc này.
The number of independent farms grew in consequence, and their owners demanded a voice in the affairs of the colony.
Con số các nông trại độc lập vì thế mà đã tăng lên, còn những chủ nhân của các nông trại đó đòi hỏi có tiếng nói trong những công việc của thuộc địa.
The addition of sanctions to the US 2020 National Defense Authorization Act is shameless interference in the affairs of European businesses.
Việc đưa ra những biện pháp trừng phạt trong luật chi tiêu quốc phòng của Mỹ năm 2020 là sự can thiệp không thể chối cãi trong các vấn đề châu Âu.
The king's response is evidence of the sovereignty of God in the affairs of nations.
Sự đáp ứng của vua là chứng cứ về quyền tối cao của Đức Chúa Trời trong những công việc của các quốc gia.
I obey the law! No God shall interfere in the affairs of man.
Ta tuân thủ luật lệ, không vị thần nào được can thiệp vào việc của loài người.
Is it unheard of that men passed on are still involved in the affairs of earth?
Phải chăng người ta chưa nghe rằng những người đã chết vẫn tham gia vào các công việc trên đất sao?
Considered as artists, we perhaps have no need to interfere in the affairs of the world.
Được coi như đây là vai trò người nghệ sĩ; có lẽ chúng ta không cần gây trở ngại trong vấn đề của thế giới.
Historically speaking, the United States has been sensitive about foreign powers involving themselves in the affairs of the Western Hemisphere.
Về mặt lịch sử, Mỹ luôn tỏ ra nhạy cảm đối với những cường quốc liên quan đến các vấn đề ở tây bán cầu.
I am a young man who takes great interest in the affairs of this world.
Là một người trẻ, tôi rất quan tâm tới các vấn đề của đất nước.
It took place at a time when everyone was accusing Hezbollah of meddling in the affairs of Syria, Lebanon, Iraq, Yemen and the rest of the region.”.
Cuộc bầu cử diễn ra trong thời điểm mọi người cáo buộc Hezbollah can dự vào Syria, Liban, Iraq, Yemen và toàn bộ khu vực.”.
You can be very popular in business life because you take a personal interest in the affairs and activities of employees and business associates.
Bạn có thể gặt hái được thành công lớn trong việc kinh doanh vì bạn quan tâm đến những mối quan hệ và các hoạt động của nhân viên và đối tác kinh doanh.
they expect to be active participants, not spectators, in the affairs of their country.
chứ không phải khán giả, trong những vấn đề quốc gia.
In the opinion of the adviser, the referendum in catalonia is another example of"Russian interference" in the affairs of other states.
Ông cũng nêu cuộc trưng cầu dân ý ở Catalonia như một ví dụ khác về" sự can thiệp của Nga" trong công việc của các quốc gia khác.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文