VỀ CÔNG VIỆC in English translation

about work
về công việc
về việc làm
về nghề
về tác phẩm
về công tác
about the job
về công việc
về việc làm
about business
về kinh doanh
về việc kinh doanh
về doanh nghiệp
về công việc
về business
về các công ty
đến chuyện kinh doanh
about the task
về nhiệm vụ
về công việc
về tác vụ
about working
về công việc
về việc làm
về nghề
về tác phẩm
về công tác

Examples of using Về công việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có khả năng phức tạp về công việc hoặc các nhóm liên quan;
Likely to be complex in terms of work or groups involved.
Xem thêm thông tin về công việc và gia đình của bạn.
Show more information about your job and family.
Luôn nhắc mọi người về công việc của chàng.
Always tell people about your work.
Còn về công việc 1.
What about Job 1:12?.
Bạn đang phàn nàn về công việc của bản thân?
Do you complain about your job?
Chủ yếu là tin nhắn về công việc, khá nhiều.
There are many messages of Job, much.
Hỏi về công việc và.
Ask at work and.
Chúng tôi tự hào về công việc mình đang làm.”.
We're proud of the job we do.”.
Về công việc theo task thì xài ASAna.
For work, my team uses Asana.
Tôi rất tự hào về công việc mà mỗi người trong số các bạn làm.
I am so proud of the job that each of you does.
Con không muốn nghe về công việc.”.
I don't want to hear about their jobs.”.
Không phàn nàn về công việc, sếp hay đồng nghiệp.
Do not complain about your job, boss or coworkers.
Về công việc và những thứ khác.
For work and everything else.
Đừng bận tâm về công việc ở đây.
Don't worry about your job here.
Từ vựng về công việc trong tiếng Anh.
Idioms about Job in English.
Nhiều kinh nghiệm chuyên môn về công việc có liên quan.
Professional experiences required by many related jobs.
AS dùng để nói về công việc hoặc chức năng.
We use as to talk about job or function.
Về công việc, bạn có khả năng đạt được mục tiêu do mình đề ra.
In terms of work, if you achieve what you targeted.
Về công việc, cậu có thể tin tôi.”.
In terms of work, you can trust me.”.
Không nhà, nói dối về công việc, về trường đại học.
No house, lied about a job, lied about his school.
Results: 2555, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English