IN THE RIGHT PLACE AT THE RIGHT TIME in Vietnamese translation

[in ðə rait pleis æt ðə rait taim]
[in ðə rait pleis æt ðə rait taim]
ở đúng nơi đúng thời điểm
ở đúng nơi đúng lúc
ở đúng nơi vào đúng thời
in the right place at the right time
đúng chỗ ở đúng thời điểm
in the right place at the right time
ở đúng chỗ vào đúng lúc
vào đúng chỗ đúng thời điểm
đã ở đúng vị trí vào đúng thời điểm
chỗ đúng thời

Examples of using In the right place at the right time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
makes sure everybody is in the right place at the right time.
đảm bảo mọi người đều ở đúng nơi, đúng thời điểm.
One of the problems with fusion research has been getting the energy from the laser in the right place at the right time.
Một trong những vấn đề với nghiên cứu nhiệt hạch là thu năng lượng từ laser ở đúng nơi đúng thời điểm.
Put yourself in the right place at the right time, and it will be easier to form the right connections.
Hãy đặt bản thân đúng nơi, đúng thời điểm và mọi thứ sẽ thật sự dễ dàng hơn để tạo nên được sự kết nối thành công.
When your dog goes to the bathroom in the right place at the right time, don't forget to verbally praise him and give him a tiny treat.
Khi chú chó của bạn đi vệ sinh đúng nơi, đúng thời điểm, đừng không quên khen ngợi bằng lời nói và tặng nó một món quà nhỏ.
By publishing the right content in the right place at the right time, your marketing becomes relevant and helpful to your customers.
Bằng việc chia sẻ đúng nội dung vào đúng nơi đúng thời điểm, hoạt động marketing của bạn sẽ trở nên hữu ích và gần gũi với khách hàng.
By publishing the right content in the right place at the right time, your marketing becomes relevant and helpful to your customers.
Bằng việc xuất bản đúng nội dung vào đúng nơi chốn tại đúng thời điểm, hoạt động marketing của bạn phù hợp và hữu ích hơn với khách hàng.
Caught in the right place at the right time. You were a necessary evil.
Bị bắt đúng nơi, đúng thời điểm. Anh là một con quỷ không thể thiếu.
outside of mainland China, Binance was in the right place at the right time.
Binance đã xuất hiện đúng chỗ đúng thời điểm.
He acts, that's all, by being in the right place at the right time.
Anh ta hành động, tất cả như thế đó, qua việc có mặt đúng chỗ vào đúng lúc.
never before have so many possibilities come together in the right place at the right time.
chưa bao giờ mang lại nhiều khả năng đúng lúc, đúng nơi như hiện nay.
accident or being in the right place at the right time.
ngẫu nhiên, hay đúng lúc đúng chỗ.
word of mouth and being in the right place at the right time.
truyền miệng và đúng nơi đúng thời điểm.
But clearly, I also happened to be in the right place at the right time.
Nhưng rõ ràng là, tôi cũng xuất hiện ở đúng vị trí vào đúng thời điểm.
by virtue of being in the right place at the right time.
bởi đầu tư đúng nơi, đúng thời điểm.
Matt Drudge has the fortune of combining ingenuity with being in the right place at the right time.
Matt Drudge là người có tài kết hợp mọi thứ đúng nơi, đúng thời điểm.
To be in the right place at the right time. But you got to have enough sense if you're trying to build up your reputation as a journalist.
Nếu định gây dựng danh tiếng trong vai trò một nhà báo… để được đến đúng nơi, đúng lúc. Nhưng em phải có đủ sự khôn ngoan.
If you're trying to build up your reputation as a journalist, But you got to have enough sense to be in the right place at the right time.
Nếu định gây dựng danh tiếng trong vai trò một nhà báo… để được đến đúng nơi, đúng lúc. Nhưng em phải có đủ sự khôn ngoan.
To be in the right place at the right time. if you're trying to build up your reputation as a journalist, But you got to have enough sense.
Nếu định gây dựng danh tiếng trong vai trò một nhà báo… để được đến đúng nơi, đúng lúc. Nhưng em phải có đủ sự khôn ngoan.
But you got to have enough sense to be in the right place at the right time. if you're trying to build up your reputation as a journalist.
Nếu định gây dựng danh tiếng trong vai trò một nhà báo… để được đến đúng nơi, đúng lúc. Nhưng em phải có đủ sự khôn ngoan.
Content marketing& SEO: The scalable way to be in the right place at the right time.
Marketing nội dung& SEO: Phương cách có thể mở rộng đúng nơi, đúng thời điểm.
Results: 77, Time: 0.0839

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese