IRRATIONAL FEAR in Vietnamese translation

[i'ræʃənl fiər]
[i'ræʃənl fiər]
nỗi sợ hãi vô lý
irrational fear
illogical fear
unreasoning fear
unreasonable fear
sợ hãi phi lý
irrational fear

Examples of using Irrational fear in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instead, an irrational fear is one that arises from a situation or thing that in reality can not
Thay vào đó, một nỗi sợ hãi bất hợp lýnỗi sợ hãi phát sinh từ một tình huống
The first step to help your daughter to overcome her irrational fear is to accept her feelings as real and respond to them sensitively.
Bước đầu tiên trong việc giúp con bạn vượt qua nỗi sợ phi lý của chúng là chấp nhận cảm xúc của chúng như thật và phản ứng lại với chúng một cách nhạy cảm.
the way I overcame my irrational fear of them was to realize that they were harmless
tôi đã vượt qua nỗi lo sợ phi lý về chúng là nhận biết
One way to reduce the chances of relapse is to confront irrational fear at every opportunity and create new safe memories in many different contexts.
Một cách để giảm khả năng tái phát là để đối mặt với nỗi sợ phi lý ở mọi cơ hội và tạo ra những ký ức an toàn mới trong nhiều bối cảnh khác nhau.
Hodophobia is an irrational fear, or phobia, of travel.[1] Hodophobia is also
Hodophobia là một nỗi sợ hãi phi lý, hay ám ảnh về du lịch.[
The first step to help your child to overcome their irrational fear is to accept their feelings as real and respond to them sensitively.
Bước đầu tiên trong việc giúp con bạn vượt qua nỗi sợ phi lý của chúng là chấp nhận cảm xúc của chúng như thật và phản ứng lại với chúng một cách nhạy cảm.
Social anxiety disorder is a condition that induces irrational fear within a person of being among other people because he/she is afraid of what others may think or say about him/her.
Rối loạn lo âu xã hội là tình trạng dẫn đến nỗi sợ hãi phi lý của một người khi tiếp xúc cùng những người khác, bởi vì người đó thấy e ngại về những gì người khác có thể nghĩ hoặc nói về mình.
Such irrational fear is cultivated by comments in social networks and blogs as well
Nỗi sợ phi lý đó được gieo rắc bởi các nhận định trên mạng xã hội,
The first step in helping your child to overcome their irrational fear is to accept their feelings as real and respond to them sensitively.
Bước đầu tiên trong việc giúp con bạn vượt qua nỗi sợ phi lý của chúng là chấp nhận cảm xúc của chúng như thật và phản ứng lại với chúng một cách nhạy cảm.
In the case of phobias we find an irrational fear of the specific phobic object and are not able to tolerate it,
Trong trường hợp ám ảnh, chúng ta thấy một nỗi sợ hãi phi lý đối với đối tượng ám ảnh cụ thể
Not that we should live in irrational fear that something horrible will possess us if we drop our guard for an instant; we just take normal precautions.
Không có nghĩa là chúng ta phải sống trong nỗi sợ vô lý về một điều tồi tệ nào đó xâm chiếm nếu có lúc mình mất cảnh giác; chúng ta chỉ cần có sự thận trọng thường lệ.
One way to reduce the chances of relapse is to confront irrational fear at every opportunity and create new safe memories in many different contexts.
Một cách để giảm nguy cơ tái phát chứng rối loạn lo âu là tận dụng mọi cơ hội để đối diện với những sợ hãi vô lý và tạo ra những kỷ niệm an toàn mới trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.
sentiment of the day, which can be driven by irrational fear or greed, and stick to the fundamentals.
có thể được thúc đẩy bởi tâm lý sợ hãi hoặc tham lam, và bám sát những nguyên tắc cơ bản của đầu tư.
terrified reaction to terror, constant worry or an irrational fear; whereas for others, this situation comes
lo lắng liên tục hoặc sợ hãi phi lý; trong khi đối với những người khác,
Rational fear can be fought with some precautionary measures, while irrational fear requires analysis or deep introspection,
Sợ hãi hợp lý có thể được chiến đấu với một số biện pháp phòng ngừa, trong khi sợ hãi không hợp lý đòi hỏi phải phân tích
accompanied by a steady irrational fear of the society or actions caused by interaction with it(for example,
kèm theo nỗi sợ hãi phi lý liên tục đối với xã hội hoặc hành động gây
Kids oftentimes have irrational fears about visiting the dentist.
Nhưng một số trẻ có một nỗi sợ hãi vô lý khi đến thăm nha sĩ.
Realise the difference between rational fears and irrational fears.
Phân biệt giữa sợ hãi hợp và sợ hãi phi lý.
Many irrational fears about hitchhiking are brought on by horror stories promoted by the news and then turned into movies.
Nỗi sợ hãi vô lý về quá giang xe được đưa vào bởi những câu chuyện kinh dị hoang tưởng được quảng bá rầm rộ bởi tin tức và sau đó được Hollywood chuyển thể thành phim.
Phobias are irrational fears that some people manifest,
Phobias là nỗi sợ hãi phi lý mà một số người biểu hiện,
Results: 46, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese