IS A PHRASE in Vietnamese translation

[iz ə freiz]
[iz ə freiz]
là cụm từ
is the phrase
is a word
là câu
is the question
is the story
is a sentence
's the word
answer is
is a phrase
is verse
is a mantra

Examples of using Is a phrase in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Oh, my aching back” is a phrase you have no doubt heard before.
Ồ, đau lưng của tôi” là một cụm từ mà bạn không nghi ngờ gì đã nghe trước đó.
It is a phrase which does not always follow the normal rules of meaning and….
Đây là một cụm từ mà không phải lúc nào cũng tuân theo quy luật bình thường của ý nghĩa….
Sustainable Growth” is a phrase repeated many times at the VSF 2018 Forum.
Tăng trưởng bền vững” là cụm từ được lặp lại rất nhiều lần tại Diễn đàn VSF 2018 vừa diễn ra.
Fintech' is a phrase increasingly bandied about in the media and in technology circles.
Fintech' là một cụm từ ngày càng được nhắc đến nhiều trên các phương tiện truyền thông và các cuộc thảo luận công nghệ.
That is a phrase you continually hear in the mouth of people, who desire to bring about immense social changes.
Đó là một cụm từ mà ta liên tục được nghe thiên hạ nói trên đầu môi chót lưỡi khi muốn tạo ra những thay đổi lớn lao trong xã hội.
Thucydides' Trap” is a phrase used to describe a rivalry between an established power and a rising one that often ends in war.
Bẫy Thucydides" là cụm từ được sử dụng để mô tả sự cạnh tranh giữa một cường quốc đã được thiết lập và một cường quốc đang lên, thường kết thúc trong chiến tranh.
Socialism with Chinese characteristics” is a phrase that has been around ever since the beginning of the reform era in 1979.
Chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc” là cụm từ được nói tới rộng rãi ngay từ buổi đầu của thời kỳ đổi mới năm 1979.
If there is a phrase repeated in the story, ask your child to join in.
Nếu có một cum từ được lặp lại trong câu chuyện, hãy yêu cầu con của bạn tham gia vào.
Thucydides' Trap” is a phrase used to describe a rivalry between an established power and a rising one that often ends in war.
Bẫy Thucydides là cụm từ được dùng để mô tả sự cạnh tranh của một siêu cường đang tồn tại và một siêu cường đang lên, thường kết thúc trong chiến tranh.
And rumor was they had bad blood, which is a phrase I learned when I try to donate to the Red Cross once.
Tôi đã học câu đó khi cố gắng quyên góp cho hội Chữ Thập Đỏ.
Fasting” is a phrase used to describe those who never use any processed food of animal origin.
Ăn chay” là cụm từ được dùng để chỉ những người không bao giờ dùng bất cứ thực phẩm nào chế biến từ động vật.
If your primary keyword is a phrase nobody's searching,
Nếu từ khóa chính của bạn là cụm từ không ai tìm kiếm,
Most of those wallets use a recovery seed, which is a phrase that holds your Bitcoin private keys, and, by extension, your Bitcoin Cash private keys.
Hầu hết các ví đó đều sử dụng hạt giống khôi phục, đó là cụm từ chứa các khóa riêng tư Bitcoin của bạn và bằng cách mở rộng, các khóa riêng Bitcoin Cash của bạn.
(996 is a phrase commonly used in the Chinese tech startup scene, referring to working from 9 a.m. to 9 p.m.,
( 996 là cụm từ thường được sử dụng trong bối cảnh khởi nghiệp công nghệ Trung Quốc,
From the time you land in Canada, this is a phrase you will hear repeated very often and I too wanted to welcome you to this wonderful country and its people!
Ngay sau khi nhập cư Canada, đây là cụm từ bạn sẽ nghe lặp đi lặp lại rất thường xuyên, chào mừng bạn đã đến với xử sở tuyệt vời dành cho những con người tuyệt vời!
Sail the seven seas" is a phrase that is said to have been used by sailors,
Đi thuyền bảy biển” là cụm từ được cho đã được sử dụng bởi các thủy thủ,
Yang Hyun Suk explains,“‘YG's Box of Jewels' is a phrase often used by fans as complaints that once YG artists conclude promotions once, they are locked in the box of jewels and do not come out much.
Yang Hyun Suk giải thích:“ Cái tên“ Hộp châu báu YG” thực chất là cụm từ thường được người hâm mộ sử dụng để phàn nàn về việc một khi các nghệ sĩ YG kết thúc quảng bá, họ sẽ không xuất hiện nhiều giống như bị nhốt trong một chiếc hộp châu báu.
The“Thin Blue Line” is a phrase that refers to the position of law enforcement in society as a bulwark between order
The Thin Blue Line là cụm từ được sử dụng bởi các cơ quan thực thi pháp luật
The Thin Blue Line is a phrase used by law enforcement and refers figuratively to the position of law
The Thin Blue Line là cụm từ được sử dụng bởi các cơ quan thực thi pháp luật
That's a phrase I learned from Phil Storm.
Đó là câu tôi học được từ Phil Storm.
Results: 49, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese