Toyota is accelerating development of a robot that can perform tasks in the home to help elderly and disabled people lead independent lives.
Toyota đang thúc đẩy phát triển của một loại robot có thể thực hiện nhiệm vụ trong nhà để giúp người già và người tàn tật trong sinh hoạt hàng ngày.
Currently, the MOIT is accelerating the adoption process; accordingly it may
Hiện tại, Bộ Công Thương đang đẩy nhanh quá trình áp dụng;
is nearly double that of the last century and is accelerating slightly every year.
gần gấp đôi so với thế kỷ trước và đang tăng tốc nhẹ mỗi năm.
Mexico is accelerating trade talks with the European Union to update an agreement.
Mexico cũng đang đẩy mạnh các cuộc đàm phán thương mại với Liên minh châu Âu( EU) để cập nhật một thỏa thuận.
intellectual property(IP) in these three industries is accelerating.
ở ba ngành công nghiệp này đang gia tăng.
This means that the sanctions are biting and the lack of spare parts is accelerating the depletion of existing oil fields.
Điều này có nghĩa rằng các biện pháp trừng phạt đang phát huy tác dụng và thiếu phụ tùng thay thế đang đẩy nhanh sự suy giảm của các mỏ dầu hiện có.
In response to the largest epidemic of the disease in history, the WHO is accelerating the process of vaccine development.
Để đối phó với đại dịch lớn nhất của bệnh trong lịch sử, WHO đang thúc đẩy quá trình phát triển vaccine.
Hyundai Motor is accelerating development of its advanced ccOS(connected car Operating System), the core platform technology for its future connected cars.
Tập đoàn Hyundai Motor đang đẩy mạnh sự phát triển của hệ thống điều khiển xe kết hợp tiên tiến( ccOS), công nghệ nền tảng cốt lõi cho các xe tương lai của nó.
rest of the world, renewables is accelerating in both use and investment.
năng lượng tái tạo đang gia tăng trong cả sử dụng và đầu tư.
faster so we say the universe is accelerating.
ta nói vũ trụ đang gia tốc dương.
Bank of America Corp. is accelerating a broad cost-cutting plan and has set a target of shedding 16000 jobs by year's end.
Bank of America đang đẩy mạnh cắt giảm việc làm để đạt mục tiêu cắt giảm 16.000 nhân sự vào cuối năm nay.
The pace of change is accelerating which is why we are continually changing the way we do business.
Tốc độ của sự thay đổi vẫn đang tăng lên, đó là lý do tại sao chúng ta liên tục thay đổi cách chúng ta làm kinh doanh.
Whilst the small pig-breeding farms exit from the market, industrial up-scaling is accelerating.
Trong khi các trang trại chăn nuôi lợn nhỏ ra khỏi thị trường, việc mở rộng quy mô công nghiệp đang gia tăng.
HUFS is accelerating its movement in recent years in order to move forward to a world-class university.
HUFS đang đẩy mạnh phong trào của mình trong những năm gần đây để tiến tới một trường Đại học đẳng cấp Thế giới.
In addition, the cosmological predictions of the last several decades have been contradicted by recent evidence that the expansion of the universe is accelerating.
Thêm vào đó, các dự đoán thiên văn của vài thập niên trở lại đây đều mâu thuẫn với những bằng chứng hiện tại về việc vũ trụ mở rộng có gia tốc.
the pace of job loss is accelerating.
tốc độ mất việc đang gia tăng.
lost between 1970-2015 and the loss rate is accelerating annually since 2000.
After more than 30 years of renewal, Vietnam has become a middle-income developing country, and is accelerating industrialization, modernization and international integration.
Sau hơn 30 năm đổi mới, Việt Nam đã trở thành nước đang phát triển có thu nhập trung bình; đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
The recent improvement in the cancer treatments& cancer care is accelerating.
Những tiến bộ gần đây trong điều trị ung thư và chăm sóc ung thư đang gia tăng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文