IS AN ATTACK in Vietnamese translation

[iz æn ə'tæk]
[iz æn ə'tæk]
là tấn công
is to attack
is to strike
is offensive
is an assault
offense
was to hit
hijacking
là một cuộc tấn công
is an attack
is an assault
là cuộc tấn công
was an attack
is an assault
là một vụ tấn công
was an attack
bị tấn công
be hit
was attacked
been hacked
hacked
got attacked
was assaulted
assaulted
was struck
hijacked

Examples of using Is an attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is an attack that should shock the conscience of people of all faiths around the world.
Đây là một cuộc tấn công gây chấn động lương tâm của con người thuộc bất cứ tôn giáo nào trên khắp thế giới.
Obama said yesterday"an attack on one faith is an attack on all our faiths.".
Tổng thống Obama nói:“ Chúng ta phải hiểu rằng việc tấn công vào một đức tin chính là tấn công vào tất cả các đức tin.
This is an attack on international law and the sovereignty of Cuba
Đây là một cuộc tấn công vào luật pháp quốc tế
This is an attack on your website network that is created by overloading your site with“fake” users and consuming your bandwidth.
Đây là cuộc tấn công vào mạng lưới trang web của bạn được tạo ra bằng cách quá tải trang web với người dùng“ giả mạo” và ngốn băng thông của bạn.
But he said“we have to understand an attack on one faith is an attack on all our faiths.".
Tổng thống Obama nói:“ Chúng ta phải hiểu rằng việc tấn công vào một đức tin chính là tấn công vào tất cả các đức tin.
It is an attack on our right to know what our government is doing with our money in our names.
Đó là một cuộc tấn công vào quyền của chúng tôi để biết chính phủ của chúng tôi đang làm gì với tiền của chúng tôi dưới danh nghĩa của chúng tôi.
This is an attack on your site's network that is created by overloading a site with“fake” users and running up the bandwidth.
Đây là cuộc tấn công vào mạng lưới trang web của bạn được tạo ra bằng cách quá tải trang web với người dùng“ giả mạo” và ngốn băng thông của bạn.
Mea, if this is an attack, may I ask what weapons the enemy is using?
Mea, nếu đây là một vụ tấn công, tôi có thể hỏi kẻ thù dùng vũ khí gì không?
President Obama once said that“an attack on any faith is an attack on all faiths.”.
Tổng thống Obama nói:“ Chúng ta phải hiểu rằng việc tấn công vào một đức tin chính là tấn công vào tất cả các đức tin.
An attack on law enforcement is an attack on all Americans.
Một cuộc tấn công vào cơ quan công lực là một cuộc tấn công vào tất cả dân Mỹ.
California Professional Firefighters President Brian Rice says the“shameful attack” on California is an attack on the thousands of firefighters on the front lines.
Chủ tịch Cal Fire Brian Rice gọi, chỉ trích“ đáng xấu hổ” vào California là cuộc tấn công vào hàng ngàn nhân viên cứu hoả đang làm việc bất chấp hiểm nguy.
Go whining to NATO that an attack on one is an attack upon all.
Đối với NATO, tấn công vào một đồng minh là tấn công vào tất cả.
The attack on our Dallas police is an attack on our country.
Ông ta nói:“ Vụ tấn công nhắm vào cảnh sát Dallas là một vụ tấn công nhắm vào đất nước chúng ta.
The attack on the Roman republic is an attack on the French republic.
Cuộc tấn công vào nước Cộng hòa La Mã là một cuộc tấn công vào nền Cộng hòa Pháp.
Speaking later Monday at a city council meeting, Tory said,"This is an attack against innocent families and our entire city.".
Vào ngày Thứ Hai, ông Tory tuyên bố trước cuộc họp của hội đồng thành phố Toronto rằng:“ Đây là cuộc tấn công nhắm vào các gia đình vô tội và vào cả thành phố chúng ta.”.
Putin added that“attacking our media in the United States is an attack on freedom of speech, without any doubt.”.
Putin cho biết:" Tấn công vào truyền thông của chúng tôi trên đất Mỹ, không nghi ngờ gì đó chính là tấn công vào tự do ngôn luận.
It is an attack on our right to know what our government is doing with our money in our name.
Đó là một cuộc tấn công vào quyền của chúng tôi để biết chính phủ của chúng tôi đang làm gì với tiền của chúng tôi dưới danh nghĩa của chúng tôi.
NATO's Article 5 states it clearly: an attack on one is an attack on all.
Điều 5 của NATO khẳng định, khi một nước thành viên bị tấn công thì là cuộc tấn công nhằm vào tất cả.
Allowing our brothers and sisters to die in boats in the Strait of Sicily is an attack on life.
Để cho các anh chị em chúng ta chết trên những con thuyền tại kênh Sicilia là tấn công sự sống.
Attack on Lula's caravan is an attack on democracy', says TSE minister.
Tấn công đoàn lữ hành của Lula là một cuộc tấn công vào nền dân chủ", Bộ trưởng TSE nói.
Results: 87, Time: 0.0462

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese