IS EVIDENCED BY in Vietnamese translation

[iz 'evidənst bai]
[iz 'evidənst bai]
được chứng minh bằng
is evidenced by
is proved by
is demonstrated by
is justified by
be substantiated by
has been shown by
is illustrated by
bằng chứng là
proof that
evidence is
proof is
as demonstrated by
evidence shows that
testimony is

Examples of using Is evidenced by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is evidenced by the fact that in such places as.
Điều này được chứng minh qua sự kiện ở những nơi như Nam Ấn Độ và Nam Miến.
The potential of the market is evidenced by the level of interest of investors as well as of international investment funds.
Tiềm năng của thị trường được minh chứng qua mức độ quan tâm của các nhà đầu tư cũng như của các quỹ đầu tư quốc tế.
This is evidenced by a growing number of students seeking counseling services on college campuses.
Điều này được chứng minh bởi số lượng sinh viên ngày càng tăng tìm kiếm dịch vụ tư vấn trong khuôn viên trường đại học.
This is evidenced by the emergence and domination of science.
Điều này đã được chứng thể qua sự phát khởi và sự ngự trị của những nền khoa học.
It seems to be a trend as it is evidenced by specific numbers.
Có vẻ đây là một xu hướng vì nó được chứng minh qua các con số cụ thể.
Strength does not always mean physical strength, which is evidenced by Helmut Zemo.
Sức mạnh không phải lúc nào cũng có nghĩa là sức mạnh thể chất, điều này đã được chứng minh bởi Helmut Zemo.
Her expertise is evidenced by credentials from the Society of Wine Educators(Certified Specialist in Wine) and the Wine and Spirits Education Trust(Diploma in Wine and Spirits) and from the Court
Chuyên môn của mình được chứng minh bằng thông tin đăng nhập từ xã hội giáo dục rượu( chứng nhận chuyên gia trong Wine),
This is evidenced by one of the bezel designs,
Điều này được chứng minh bằng một trong những thiết kế không viền,
Government social policy has been effective, as is evidenced by ranking in the UN Human Development Index(HDI), which looks beyond GDP to a broader definition of well-being.
Chính sách xã hội của chính phủ đã có hiệu quả, bằng chứng là xếp hạng trong Chỉ số phát triển con người của Liên hợp quốc( HDI), có vẻ vượt quá GDP với định nghĩa rộng hơn về hạnh phúc.
Pioneering research is the lifeblood of the school and is evidenced by the most recent Research Assessment Exercise(RAE), in which over 80% of the school's research was judged to be internationally excellent
Nghiên cứu tiên phong là huyết mạch của trường và được chứng minh bằng Bài tập đánh giá nghiên cứu gần đây nhất( RAE),
As a subject, Computer Science is in a state of constant flux, as is evidenced by such increasingly relevant topics as Big Data and the“digital agenda”.
một môn học, Khoa học Máy tính luôn trong tình trạng thay đổi liên tục, bằng chứng là các chủ đề ngày càng liên quan như Dữ liệu lớn và chương trình nghị sự kỹ thuật số của…+.
This is evidenced by the research above stating emails with personalized subject lines are 26% more likely to be opened than those without a personal greeting.
Điều này được chứng minh bằng các nghiên cứu nêu trên email với dòng chủ đề cá nhân có khả năng mở hơn 26% so với những người không có lời chào cá nhân.
The progression of speeds charts the rise of automotive science, as is evidenced by the considerable reengineering of the Veyron in its evolution from 16.4 to SuperSport discussed above.
Sự tiến triển của bảng xếp hạng tốc độ cho thấy sự phát triển của khoa học công nghệ ô tô, bằng chứng là sự tái cấu trúc đáng kể của Veyron trong quá trình tiến hóa từ 16.4 đến SuperSport.
This is evidenced by how often the eyes of infants move compared to adults, notes Bejan; who explains that,
Điều này được chứng minh bằng tần suất mắt của trẻ sơ sinh chuyển động so với người lớn,
So true is this, that when Isis was first published, some of the best American papers were lavish in its praise-even to exaggeration, as is evidenced by the quotations below.*.
Quả đúng như vậy, khi bộ Nữ thần Isis được xuất bản lần đầu tiên thì có một số tờ báo hay nhất của Mỹ đã không tiếc lời khen nó- ngay cả đến mức ngoa ngoắc mà bằng chứng là những điều trích dẫn dưới đây.
With EDDIE, another layer of DIY seems to have been breached-one that Microsoft is working hard to connect with as is evidenced by the Robotics@ Home Competition,
Với Eddie, một lớp DIY dường như đã phạm vi mà Microsoft đang nỗ lực để kết nối như được chứng minh bằng cuộc thi Robotics@ Home,
The school also works with industry experts to design courses that produce in-demand graduates, which is evidenced by the exceptional employment rate of 93%.
Trường cũng làm việc với các chuyên gia trong ngành nhằm thiết kế những khóa học có khả năng đào tạo ra những học viên tốt nghiệp đáp ứng nhu cầu trong ngành, bằng chứng là tỉ lệ có việc làm đạt mức 93%.
His 93 Shooting is evidenced by the unreal number of goals he's scored in the past few seasons, and Ronaldo's 90 Pace and 90 Dribbling make
Chỉ số sút 93 được minh chứng bằng số lượng bàn thắng không thể tin được của anh ta trong vài mùa giải gần đây,
This is evidenced by China's accession to the Arctic Council,
Điều này được minh chứng bằng việc Trung Quốc gia nhập Hội đồng Bắc cực,
Distractibility is evidenced by an inability to screen out irrelevant external stimuli(e.g., the interviewer's tie, background noises or conversations, or furnishings in the room).
Sự xáo trộn này được minh chứng bằng việc họ không có khả năng chú ý tới các kích thích bên ngoài không liên quan( ví dụ như cà vạt của người phỏng vấn, tiếng ồn hoặc tiếng của các cuộc trò chuyện, hoặc đồ đạc trong phòng).
Results: 142, Time: 0.0439

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese