IS GOING TO GIVE in Vietnamese translation

[iz 'gəʊiŋ tə giv]
[iz 'gəʊiŋ tə giv]
sẽ cung cấp cho
will give
would give
am going to give
should give
will provide for
shall give
will offer to
sẽ cho
will give
will let
would give
will show
for
will assume
am going to give
will tell
should give
will allow
sẽ mang đến cho
will give
will bring to
would give
is going to give
to bring to
would bring to
shall give
has given
should give
sẽ mang lại cho
will give
would give
will bring to
should give
is going to give
would bring to
to bring to
is bringing for
will provide for
sẽ ban cho
will give
would give
shall give
will bestow
to give to
is going to give
will grant
shall bestow
đưa ra
make
offer
provide
put
come up
given
launched
taken
introduced
brought
đưa ra sẽ được
makes is going to be
taken shall be
were taken shall be made
sẽ đưa
will take
will bring
will get
will put
will give
would take
will lead
gonna get
would bring
gonna take
sẽ khiến
will make
would make
will cause
will leave
would cause
will keep
will get
will put
will lead
would leave
sẽ tặng
will give
will donate
would give
would donate
will send
am going to give
will offer
will get
will gift
will present

Examples of using Is going to give in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rules are simple and the game is going to give unforgettable pleasure for people of any age!
Luật là đơn giản và trò chơi sẽ cho niềm vui khó quên để người ở bất kỳ độ tuổi nào!
It is going to give you the insight you need into who will be your real on-line competition when the time arrives.
Nó cũng sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc mà bạn cần vào ai sẽ là đối thủ cạnh tranh trực tuyến thực sự của bạn khi thời gian đến.
She is going to give the team a very different dynamic
Cô ấy sẽ mang đến cho đội một động lực rất khác
There is no one magic exercise program that is going to give you immediate results.
Không có bất kỳ thủ đoạn ma thuật mà sẽ mang lại cho bạn thành công ngay lập tức.
This New Year I am looking for a bank that is going to give me a big loan and forget me forever.
Này năm mới tôi đang tìm kiếm một ngân hàng đó sẽ cho tôi một khoản vay lớn và sau đó quên em mãi mãi.
Please notice that this verse does not say God is going to give us everything we need.
Xin lưu ý rằng câu này không nói Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi thứ chúng ta cần.
Once your goals are established, having a plan is going to give you the greatest chance of reaching them.
Một khi mục tiêu của bạn được thiết lập, có một kế hoạch sẽ mang đến cho bạn cơ hội lớn nhất để đạt được chúng.
Nobody is going to give us deadlines or tell us if there are elections
Không một ai có thể đưa ra thời hạn
with her squatting or kneeling, is going to give her the ability to lower herself down and choose how deep
quì gối, sẽ cho cô ấy khả năng hạ mình xuống
No matter what your age is, it is going to give you intense energy, which you can use in the room.
Bất kể tuổi tác của bạn là gì, nó sẽ mang lại cho bạn sức sống phi thường, mà bạn có thể sử dụng trong phòng.
The calendar, the fixtures is going to give me a little bit of time in January and February.
Lịch, lịch thi đấu, sẽ cho tôi một chút thời gian vào tháng 1 và tháng 2.
Is going to give the appearance of covering guilt. Any change in scheduling or work load… Yeah.
Đưa ra sẽ được xem là sự che đậy tội lỗi. Bất kỳ thay đổi về lịch làm việc hay khối lượng công việc.
Stepping back and asking“what is market psychology” will help you detect when an indicator is going to give a false signal.
Hãy ngồi lại và tự hỏi xem“ tâm lý thị trường là như thế nào”, điều này sẽ giúp bạn phát hiện khi nào thì chỉ báo đưa ra tín hiệu không chính xác.
Where on Fortnite map it is going to give you pain while searching a vehicle.
Ở đâu trên bản đồ Fortnite, nó sẽ khiến bạn đau đớn khi tìm kiếm một chiếc xe.
That baby is going to give you a new reason to continue fighting with us.
Đứa bé sẽ cho cô thêm một lý do để tiếp tục đấu tranh với bọn tôi.
Is going to give the appearance of covering guilt. yeah. any change in scheduling or workload.
Đưa ra sẽ được xem là sự che đậy tội lỗi. Bất kỳ thay đổi về lịch làm việc hay khối lượng công việc.
She decides she is going to give him a gift to thank him for the opportunity.
Cô quyết định sẽ tặng anh một món quà để cảm ơn anh vì cơ hội.
Okay," says Moishe,"you can wear a size three- but it is going to give you a terrible migraine!".
Thôi được,” Moishe nói,“ ông có thể mặc cỡ ba- nhưng điều đó sẽ cho ông chứng đau nửa đầu khủng khiếp!”.
It is a big mistake to think someone is going to give you something for nothing.
Sẽ là một sai lầm lớn khi nghĩ ai đó sẽ cho không bạn cái gì.
Note: it is the responsibility of the player to know those sections by which he is going to give or receive handicapped kicks.
Ghi chú: trách nhiệm của người chơi là phải biết các đường gôn mà tại đó họ sẽ cho hoặc nhận các cú đánh trong thi đấu có điểm handicap.
Results: 136, Time: 0.1091

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese