IS NEVER in Vietnamese translation

[iz 'nevər]
[iz 'nevər]
không bao giờ được
never be
never get
must never
can never
never receive
is never to be
without ever being
không bao giờ bị
never be
never get
never had
never suffer
not ever be
never catch
chưa bao giờ được
never get
has never been
's never been
never received
chẳng bao giờ là
never be
là đừng bao giờ
is never
không phải
not
without having to
is no
is never
chẳng bao giờ được
never be
never get
has never received

Examples of using Is never in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A mother is never ashamed of her son!
Một bà mẹ sẽ không bao giờ hổ thẹn vì con mình!
Get her into a bath, which is never easy.
Việc đó chẳng bao giờ là dễ dàng cả.
Life is never easy, even when you have money.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng, ngay cả khi bạn có rất nhiều tiền.
As I always say, success is never owned.
Có một câu nói rất hay thế này: Success is never owned.
This plan is never put into action.
Kế hoạch này chẳng bao giờ được mang ra thi hành.
Reality: The organ donor's family is never charged for donating.
SỰ THẬT: Gia đình hiến tạng thì chưa bao giờ bị tính tiền cho việc hiến tặng.
He is never coming back.
Anh ta sẽ không bao giờ quay lại.
The money they earn is never enough.
Tiền chúng ta kiếm được chẳng bao giờ là đủ.
Aristotle once said:“Excellence is never an accident.
Aristotle từng nói:“ Sự xuất sắc không phải ngẫu nhiên mà có.
Lost time is never found.
Time lost is never found.
Fact: The organ donor's family is never charged for donation.
SỰ THẬT: Gia đình hiến tạng thì chưa bao giờ bị tính tiền cho việc hiến tặng.
History is never far away.
Lịch sử sẽ không bao giờ bị quên lãng.
Childhood is a promise that is never kept.
Tuổi thơ là lời hứa chẳng bao giờ được giữ.
And the money that's received is never enough.
Tiền chúng ta kiếm được chẳng bao giờ là đủ.
Vince is a little weird, but he is never wrong.
Amiza ngày thường có hơi kỳ quái nhưng cậu ta không phải người xấu.
Fact: The organ donor's family is never charged for donating.
SỰ THẬT: Gia đình hiến tạng thì chưa bao giờ bị tính tiền cho việc hiến tặng.
One blade is never enough.
Một lưỡi kiếm sẽ không bao giờ đủ.
To her, time is never enough.
Đối với họ, thời gian chẳng bao giờ là đủ.
With women, sex is never just sex.
Với phụ nữ, tình dục thường không phải chỉ là tình dục.
and justice is never carried out.
công lý chẳng bao giờ được thực thi.
Results: 3355, Time: 0.0627

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese