IS REFLECTED IN in Vietnamese translation

[iz ri'flektid in]
[iz ri'flektid in]
được phản ánh trong
is reflected in
is mirrored in
gets reflected in
được thể hiện trong
is shown in
is expressed in
is reflected in
is manifested in
is embodied in
is represented in
are presented in
is demonstrated in
is evident in
can be found in
được phản chiếu trong
is reflected in
is mirrored in
được phản ảnh trong
is reflected in
ánh ở
được phản xạ trong
is reflected in
là thể hiện ở
còn thể hiện trong

Examples of using Is reflected in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A mountain is reflected in a lake, trees are mirrored to look like paint in water.
Một ngọn núi được phản chiếu trong một hồ nước, cây được nhân đôi để trông giống như sơn trong nước.
This is reflected in the Statement Between Jerusalem and Rome which you have issued
Điều này được thể hiện trong Tuyên bố giữa Giê- ru- sa- lem
A full-moon night and the lake is silent and the moon is reflected in the lake and you try to catch the moon.
Đêm trăng tròn, và chiếc hồ im lặng và trăng được phản xạ trong hồ và bạn cố gắng bắt lấy trăng.
The comparative spirit is reflected in the priest becoming an archbishop, a cardinal,
Tinh thần so sánh được phản ảnh trong giới giáo sĩ,
His face is reflected in that of every person who is humiliated and offended, sick and suffering, alone, abandoned and despised.
Gương mặt của Người được phản chiếu trong gương mặt của mỗi người bị làm nhục và bị xúc phạm, bị bịnh hoạn và đau khố, cô đơn, bị bỏ rơi và khinh bỉ.
Business culture is reflected in the working style, communication behavior of officials
Văn hoá doanh nghiệp được thể hiện trong tác phong làm việc,
Laos's unique culture and art is reflected in dances which widely spread from urban to rural.
Văn hóa nghệ thuật độc đáo của Lào còn thể hiện trong các điệu múa phổ biến rộng rãi từ thành thị đến nông thôn.
At night the ring is reflected in the lake and looks like a full luminescent moon.
Vào ban đêm, chiếc nhẫn được phản chiếu trong hồ và trông giống như một mặt trăng phát quang.
Vann Nath is an outspoken advocate for justice for victims of the crimes of the Khmer Rouge and this is reflected in his writing.
Vann Nath là một người ủng hộ thẳng thắn nhằm mang lại công lý cho các nạn nhân của Khmer Đỏ và điều này được thể hiện trong sách của ông.
The lake is most beautiful in the late afternoon when the setting sun is reflected in the water.
Hồ là đẹp nhất vào buổi chiều muộn, khi mặt trời lặn được phản xạ trong nước.
a question of style: the feminine genius that is reflected in the Church that is a woman.
thiên tài nữ tính, được phản ảnh trong Giáo Hội, vốn là phụ nữ.
This is the same phenomenon as when a landscape is reflected in the air above an asphalt road on a hot summer's day.
Hiện tượng xảy ra giống như khi một phong cảnh được phản chiếu trong không khí ở trên một con đường rải nhựa trong một ngày hè nóng bức.
This approach is reflected in the lack of color choices, with the 5T only being offered in Midnight Black.
Cách tiếp cận này được phản chiếu trong sự thiếu lựa chọn màu sắc khi OnePlus 5T chỉ mang độc nhất vô nhị một phiên bản Midnight Black.
Sensationalism is always appealing to you, and this is reflected in your actions, and perhaps in the friends you select, as well.
Xu hướng giật gân lúc nào cũng đầy sức hấp dẫn đối với bạn, và nó phản chiếu trong những hành động của bạn, có lẽ cả trong những người bạn mà bạn lựa chọn nữa.
When illuminated at night, the building is reflected in the river, offering a spectacular scene.
Khi được chiếu sáng vào ban đêm, tòa nhà được phản chiếu dưới sông, mang đến một khung cảnh ngoạn mục.
We believe that everyone is someone in our community- this is reflected in our approach with those we work with every day.
Chúng tôi tin rằng ai ai cũng là người trong cộng đồng chúng ta và điều này phản ảnh trong cách làm việc của chúng tôi với những người chúng tôi phục vụ mỗi ngày.
The situation is reflected in each member's contribution to the total GDP of the Association of Southeast Asian Nations-- currently $2.5 trillion.
Tình hình này được phản ánh ở sự đóng góp của mỗi nước vào tổng sản phẩm quốc nội khối các quốc gia Đông Nam Á- ASEAN( hiện là 2,5 ngàn tỷ USD).
This is reflected in the fact that they always create conditions for people everywhere can buy a home here for only $1.
Điều này thể hiện ở việc họ luôn tạo điều kiện để người dân khắp nơi có thể mua nhà tại đây với giá chỉ 1USD.
The downturn in the global semiconductor sector is reflected in Singapore more than in most countries in the region,” McCully said.
Tình trạng giảm tốc của ngành công nghiệp bán dẫn toàn cầu được phản ánh ở Singapore nhiều hơn bất kỳ một quốc gia nào khác trong khu vực”, ông McCully nói.
This is reflected in the fact that, despite growth of 6.35 percentover 5 years, the quality of growth and innovation is limited.
Điều này thể hiện ở việc, mặc dù tăng trưởng đạt được mức độ 6,35% cho giai đoạn 5 năm qua, tuy nhiên chất lượng tăng trưởng và đổi mới còn hạn chế.
Results: 832, Time: 0.0676

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese