IS THE FINAL STEP in Vietnamese translation

[iz ðə 'fainl step]
[iz ðə 'fainl step]
là bước cuối cùng
is the last step
is the final step
is the final stage
is the last stage

Examples of using Is the final step in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Following on from last year's successful launch of FxPro cTrader(ECN platform), the full transition from market making to an agency model on all of FxPro's platforms is the final step in totally aligning its interests with those of its clients.
Theo sau sự ra mắt thành công của FxPro cTrader( nền tảng ECN) năm ngoái, sự chuyển đổi hoàn toàn từ việc thiết lập thị trường sang mô hình đại lý trên tất cả các nền tảng của FxPro là bước cuối cùng trong việc điều chỉnh hoàn toàn lợi ích của mình với khách hàng.
Making an Offer Once you have determined the property valuation, researched the area and appreciation growth potential, and established a relationship with a Real Estate agent making an offer amount somewhere below the market value is the final step.
Một lúc bạn đã xác định giá trị tài sản, nghiên cứu khu vực và tăng trưởng tiềm năng nâng cao giá, và thiết lập một mối quan hệ có một đại lý bất động sản làm cho một số tiền cung ứng 1 nơi nào đấy bên dưới giá trị thị trường là bước cuối cùng.
Once you have determined the property valuation, researched the area and appreciation growth potential, and established a relationship with a Real Estate agent making an offer amount somewhere below the market value is the final step.
Một lúc bạn đã xác định giá trị tài sản, nghiên cứu khu vực và tăng trưởng tiềm năng nâng cao giá, và thiết lập một mối quan hệ có một đại lý bất động sản làm cho một số tiền cung ứng 1 nơi nào đấy bên dưới giá trị thị trường là bước cuối cùng.
Seeking to constitutionally transfer the executive authority of the country to the presidency is the final step to legally consolidate his power, even though he was already exercising such power throughout his tenure as Prime Minister for eleven years.
Nỗ lực buộc hiến pháp phải chuyển giao quyền điều hành đất nước cho Tổng thống là bước đi cuối cùng để hướng tới việc củng cố quyền lực của mình một cách hợp pháp, mặc dù ông đã thực thi quyền lực đó vào cái thời mà ông còn làm Thủ tướng trong vòng 11 năm.
Seeking to constitutionally transfer the executive authority of the country to the Presidency is the final step to legally consolidate his power, albeit he was already exercising such power throughout his tenure as Prime Minister for 11 years.
Nỗ lực buộc hiến pháp phải chuyển giao quyền điều hành đất nước cho Tổng thống là bước đi cuối cùng để hướng tới việc củng cố quyền lực của mình một cách hợp pháp, mặc dù ông đã thực thi quyền lực đó vào cái thời mà ông còn làm Thủ tướng trong vòng 11 năm.
This was the final step towards turning the film series into a"Saga".[39].
Đây là bước cuối cùng sẽ biến loạt phim thành một" Saga"[ 41].
Here's the final step to finalize the process.
Đây là bước cuối cùng để hoàn tất quy trình.
Tier 4 courses are the final step in your program.
Các khóa học cấp 4 là bước cuối cùng trong chương trình của bạn.
This was the final step.
Cái đó là bước cuối cùng.
It's the final step.
Đó là bước cuối cùng.
Killing Dreykov was the final step in my defection to S.
Giết Dreykov là bước cuối cùng để chị đi theo S.
The renewal of the wooden planks over the stairs was the final step.
Việc thay mới các tấm ván gỗ trên cầu thang là bước cuối cùng.
The paintings, Breitwieser believes, were the final step.
Các bức tranh, Breitwieser tin rằng, là bước cuối cùng.
These medications are the final steps in most treatment plans.
Các loại thuốc này là bước cuối cùng trong hầu hết các kế hoạch điều trị.
Taking the Oath of Allegiance will be the final step to becoming a US Citizen.
Tuyên Thệ Trung Thành là bước cuối cùng để trở thành công dân Hoa Kỳ.
The entrance of West Germany into NATO was the final step in integrating that nation into the defense system of Western Europe.
Việc Tây Đức gia nhập NATO là bước cuối cùng trong việc gắn nước này vào hệ thống phòng thủ của Tây Âu.
Here's the final step that activates the full Streaming formula and delivers results: action.
Đây là bước cuối cùng kích hoạt công thức Truyền phát đầy đủ và cung cấp kết quả: hành động.
Then printing your menus may be the final step, but don't let it be an afterthought.
In các menu của bạn có thể là bước cuối cùng, nhưng đừng để nó một suy nghĩ.
Disinfection, typically with chlorine, can be the final step before discharge of the effluent.
Khử trùng, thường với clo, có thể là bước cuối cùng trước khi xả nước thải.
Communist Party chief Trong's visit to Washington in June will be the final step in this normalization.
Chuyến thăm của Tổng bí thư đảng đến Washington vào tháng Sáu này sẽ là bước cuối cùng trong việc bình thường hóa này.
Results: 81, Time: 0.0484

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese