be the caris the vehicleis the truckwas a busis the bikeis a bicycleis the cab
Examples of using
Is the vehicle
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Ambition is the path to success. persistence is the vehicle you arrive in.
Đam mê là con đường dẫn đến thành công thì kiên trì chính là chiếc xe của bạn.
If you want to stand out from the crowd during a day on the slopes or the beach, this is the vehicle to take.".
Nếu bạn muốn nổi bật so với đám đông giữa ngày leo đường núi hoặc bãi biển, đây là phương tiện để thực hiện.”.
Are you looking for a vehicle to use as a solo commuter, or is the vehicle going to be the Family Truckster?
Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe để sử dụng như là một đi lại solo, hoặc là chiếc xe sẽ là xe tải gia đình?
You have a real relationship with your mind, which is the vehicle for your contribution and communication.
Bạn có mối quan hệ thật sự với tâm trí của bạn, chính là phương tiện cho việc đóng góp và giao tiếp của bạn.
Where is the vehicle speed sensor located on a 2002 Jeep Grand Cherokee 4.7 V-8?
Cảm biến tốc độ xe được đặt ở đâu trên chiếc xe Jeep Grand Cherokee 4.7 V- 8 đời 2002?
Tube- Is the vehicle used to stay afloat while tubing, often inflatable.
Phao trượt- Là loại thiết bị được sử dụng để làm cho người chơi nổi lên khi trượt ống, thường được bơm hơi.
You have a real relationship with your physical body, which is the vehicle for your mind and for you to be able to participate in the world
Bạn có mối quan hệ thật sự với thân xác của bạn, chính là phương tiện cho tâm trí bạn và để bạn có
Creating social value is in the DNA of the Group, and the Foundation is the vehicle for creating social value in the field of employment and skills.
Tạo ra giá trị xã hội nằm trong DNA của Tập đoàn và Quỹ là phương tiện để tạo ra giá trị xã hội trong lĩnh vực việc làm và kỹ năng.
the most important piece, but my body is a close second, because it is the vehicle in which the soul speaks to me.
cơ thể tôi là một thứ hai, bởi vì nó là chiếc xe trong đó linh hồn nói chuyện với tôi.
in the latter sense, Eliot has no quarrel with the idea that education is the vehicle by which culture is transmitted
Eliot không nhất trí với ý tưởng cho rằng giáo dục là phương tiện mà văn hóa được truyền
speak and do what is true, to refuse falsehood that poisons humanity and is the vehicle of all evils.
để khước từ sự giả dối gây nhiễm độc cho loài người và là phương tiện của mọi sự dữ.
and philanthropy is the vehicle of people who want to create change in the world.
từ thiện là phương tiện của những người muốn thay đổi thế giới.
The prominence placed on the evolution of the student portfolio is a significant factor in the course, as the portfolio is the vehicle with which the designer demonstrates his/her abilities throughout their career.
Sự nổi bật về những tiến bộ trong Hồ sơ nghệ thuật của sinh viên là một yếu tố quan trọng trong khóa học, bởi lẽ hồ sơ nghệ thuật là phương tiện mà các nhà thiết kế thể hiện khả năng của mình trong suốt sự nghiệp của họ.
speak, and do what is true; to refuse falsehood that poisons humanity and is the vehicle of all evils.
để khước từ sự giả dối gây nhiễm độc cho loài người và là phương tiện của mọi sự dữ.
Matter is the Vehicle for the manifestation of Soul on this plane of existence, and Soul is the Vehicle on
Vật chất là phương tiện để biểu lộ linh hồn trên cõi giới tồn tại này,
The rescue vehicle must always be clearly visible and the positioning must be carried out in such a way that it is the vehicle itself that protects the personnel from any other road user who absent-mindedly loses control of his/her vehicles and causes an accident.
Xe cứu hộ phải luôn được nhìn thấy rõ ràng và việc định vị phải được thực hiện theo cách chính chiếc xe đó bảo vệ nhân viên khỏi bất kỳ người đi đường nào khác đã lơ đãng mất kiểm soát phương tiện của mình và gây ra tai nạn.
And the government of El Salvador put it,“international investment laws are empowering corporations to act against foreign governments that curtail their future profits,“ and the ICSID is the vehicle these corporations are using to ensure that these profits are not threatened.
Và chính quyền El Salvador đã đưa ra,“ các luật đầu tư quốc tế đang thúc đẩy doanh nghiệp hành động chống lại chính quyền nước ngoài dám cắt bớt lợi nhuận tương lai của họ”,“ và ICSID là phương tiện được những doanh nghiệp sử dụng để đảm bảo rằng lợi nhuận của họ không bị đe dọa”.
we can say that this is the vehicle you want if you crave only the best top-end luxury
chúng tôi có thể nói rằng đây là phương tiện bạn muốn nếu bạn chỉ thèm
As a recent McClatchy piece on a high-profile dispute between Oceana Gold Corp. and the government of El Salvador put it,“international investment laws are empowering corporations to act against foreign governments that curtail their future profits,“ and the ICSID is the vehicle these corporations are using to ensure that these profits are not threatened.
Như bài báo của McClatchy mới đây về một tranh chấp giữa Oceana Gold Corp. và chính quyền El Salvador đã viết,“ các luật đầu tư quốc tế đang cho phép doanh nghiệp hành động chống lại chính quyền nước ngoài dám cắt bớt lợi nhuận tương lai của họ”,“ và ICSID là phương tiện được những doanh nghiệp này sử dụng để đảm bảo rằng lợi nhuận của họ không bị đe dọa”.
Goals are the vehicle that transforms our vision into reality.
Mục tiêu là phương tiện biến đổi tầm nhìn của chúng ta thành hiện thực.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文