will developwill growwill evolvewould developwould growwill thrivewill flourishwould evolveshall developare going to develop
Examples of using
Is to develop
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The mission is to develop industrial biobased solutions for a sustainable society.
Nhiệm vụ để phát triển các giải pháp công nghiệp dựa trên sinh học cho một xã hội vững chắc.
The main point is to develop the courage to help others even in the most difficult situations- the Kosovos,
Điểm chính là phát tâm can đảm để giúp đỡ người khác,
The first step for healthy fat loss is to develop some kind of weight loss plan.
Bước đầu tiên để giảm cân lành mạnh là để tạo ra một số loại kế hoạch giảm cân.
The challenge is to develop, implement and maintain applications while ensuring access to information in a safe manner
Thách thức đó là phát triển, sử dụng và duy trì các ứng dụng, đảm bảo truy
ESMT's mission is to develop entrepreneurial leaders who think globally, act responsibly and respect the individual.
Nhiệm vụ của Trường ESMT phát triển các nhà lãnh đạo kinh doanh người nghĩ toàn cầu, hành động có trách nhiệm, và tôn trọng cá nhân.
The best thing for your health is to develop a long-term relationship with a GP you trust.
Điều tốt nhất cho sức khỏe của quý vị là tạo mối quan hệ lâu dài với một GP mà quý vị tin tưởng.
The aim of this programme is to develop Christian leaders with a broad theoretical and practical foundation in Christian ministry.
Chương trình này phát triển các nhà lãnh đạo Cơ Đốc giáo với một nền tảng lý thuyết và thực tiễn rộng rãi trong chức vụ Cơ đốc giáo.
One of the most important internet marketing strategies is to develop every customer's lifetime value.
Một trong những chiến lược internet marketing quan trọng nhất đó là phát triển giá trị trọn đời cho mọi khách hàng.
The point is to develop the courage to be willing to go to one of the hell realms;
Điểm để phát triển lòng quả cảm, can đảm, dõng mãnh là quyết tâm tự nguyện để đi đến một trong những địa ngục;
The challenge is to develop mixed-use policies linking land and transportation, so that they grow in an intelligent way.".
Thách thức ở đây là phát triển đồng bộ các chính sách liên kết giữa đất đai và giao thông vận tải, để họ tăng trưởng một cách thông minh”.
The aim of the master's programme is to develop the student's skills in the creation and practising of music.
Mục đích của chương trình thạc sĩ là để phát triển các kỹ năng của học sinh trong việc tạo ra và thực hành âm nhạc.
The aim of Material Design is to develop clean, modernistic design that centers on UX.
Mục đích của phong cách Material Design là để tạo ra những thiết kế sạch sẽ, các modernistic tập trung vào UX.
The purpose of the present book is to develop and exemplify such a scheme.
Mục đích của cuốn sách này là để triển khai và đưa ra ví dụ điển hình về một kế hoạch như thế.
The next step with drone technology is to develop machines that fly themselves, opening them up
Bước tới về kỷ thuật drone là phát triễn các máy móc tự bay lấy,
The main purpose of BA in Finance in Banking is to develop specific skills and competencies in financial techniques and procedures…[+].
Mục đích chính của Cử nhân Tài chính Ngân hàng là để phát triển các kỹ năng cụ thể và năng lực kỹ thuật và thủ tục tài chính…[+].
Conducting family devotions requires planning and diligence if this godly practice is to develop and be maintained in your home.
Sự nhóm lại trong gia đình cần được lên kế hoạch với sự chuyên cần, nếu sự rèn tập này cần được phát triển và duy trì trong gia đình bạn.
The most profound way to actually gain freedom from all problems and suffering is to develop a bodhichitta aim.
Cách sâu sắc nhất để thật sự đạt được tự do khỏi tất cả mọi rắc rối và khổ đau là phát tâm giác ngộ hay tâm bồ đề hay bodhicitta.
In other words, the best form of security we can offer ourselves is to develop an open heart.
Nói cách khác, hình thức an ninh tốt nhất mà chúng ta có thể tạo ra là phát huy một tấm lòng rộng mở.
Concerning this issue of samatha and vipassanā, the important thing is to develop these states in our own hearts.
Trở lại với vấn đề an chỉ( samatha) và minh quán( vipassanà), điều quan trọng nhất là phải phát triển các trạng thái đó ngay trong chính tâm của chúng ta.
Concerning this issue of samatha and vipassanā, the important thing is to develop these states in our own hearts.
Đối với thiền chỉ( samatha) và thiền quán( vipassanā), điều quan trọng là phải phát triển các phẩm chất ấy trong chính tâm mình.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文