IS TO HELP OTHERS in Vietnamese translation

[iz tə help 'ʌðəz]
[iz tə help 'ʌðəz]
là giúp đỡ người khác
is to help others
helping other people
is to assist others
là giúp người khác
is to help others
is to help someone else
là hỗ trợ người khác
is to help others

Examples of using Is to help others in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
children's first impulse is to help others.
trẻ nhỏ là hỗ trợ người khác.
If we all understood that our sole purpose is to help others, wouldn't that change humanity?
Nếu tất cả chúng ta hiểu rằng mục đích duy nhất của chúng ta là giúp người khác, liệu cái đó có thay đổi được nhân loại không,?
Charles Schulz Our prime purpose in this life is to help others.
Be careful. John WoodenMục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác.
The easiest way to get what you want is to help others get what they want.
Cách dễ nhất để đạt được điều bạn muốn là giúp người khác đạt được điều họ muốn.
Of your job as a social media participant is to help others, not to sell to them.
Nhiệm vụ của bạn, với tư cách là người tham gia phương tiện truyền thông xã hội, là giúp đỡ người khác chứ không phải bán hàng cho họ.
A student surprised him by saying,“The meaning of your life is to help others find the meaning of theirs.”.
Sau một hồi im lặng, một sinh viên phát biểu:“ Ý nghĩa cuộc sống của thầy là giúp người khác tìm ra ý nghĩa cuộc sống của họ”.
This is why the Mahayanist, whose goal is to help others, starts with kindness.
Đây lý do tại sao người Đại Thừa, với mục tiêu là giúp đỡ người khác, bắt đầu với sự từ bi.
Our prime purpose in this life is to help others.
Kinh Pháp cú( Kệ số 54) Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác.
As Dalai Lama says”our prime purpose in this life is to help others.
Theo trích dẫn của Dalai Lama:“ Mục đích hàng đầu của chúng ta trong cuộc sống này là giúp đỡ người khác.
In the words of the Dalai Lama:“Our prime purpose in this life is to help others.
Theo trích dẫn của Dalai Lama:“ Mục đích hàng đầu của chúng ta trong cuộc sống này là giúp đỡ người khác.
Without them, humanity cannot survive.”</p><p>“Our prime purpose in this life is to help others.
Without them humanity cannot survive. Đức Đạt- lai Lạt- ma XIV Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác.
The best way to feel happy about yourself is to help others feel happy about themselves.
Cách tốt nhất để cảm thấy hạnh phúc về bản thân là giúp những người khác cảm thấy hạnh phúc về chính bản thân họ.
If your aim is to help others or bring about some form of peace and justice, look into white magic instead.
Nếu có mục đích giúp đỡ người khác hay muốn đem lại hòa bình và công lý, thì bạn nên tìm đến phép thuật thánh thiện.
The point of all'ceremonies' is to help others awaken from delusion and return to Wisdom and Understanding.
Trọng tâm của“ các buổi lễ” là giúp đỡ mọi người thức tỉnh khỏi sự mê muội trở về với Trí tuệ và Hiểu biết.
The point of all‘ceremonies' is to help others awaken from delusion and return to Wisdom and Understanding.
Điểm chính của mọi nghi lễ là giúp đỡ mọi người thức tỉnh khỏi si mê và trở về với Trí Khôn Ngoan( Wisdom) và Hiểu Biết( Understanding).
Our duty is to help others see that they are acting out of ignorance, to show how
Nhiệm vụ của chúng ta là giúp cho người khác thấy rằng họ đang hành động vô minh,
Goodin's goal is to help others discover the joys of regularly disconnecting from technology and reconnecting with the real world.
Mục tiêu của cô bây giờ là giúp những người khác khám phá niềm vui của việc thường xuyên ngắt kết nối hoàn toàn khỏi công nghệ và kết nối lại với thế giới thực.
The mission of the artist is to help others see only what they can see.
Công việc của người họa sĩ là giúp cho người khác nhìn thấy được điều mình thấy.
Our goal instead is to help others find their own voice, to attain their own freedom,
Mục đích của chúng ta là giúp cho mọi người cất lên tiếng nói của chính mình,
They should always bear in mind that the purpose of their service is to help others, and in so doing help themselves to grow in Dhamma.
Họ nên ghi nhớ rằng mục đích sự phục vụ của mình là để giúp người khác, và cùng lúc ấy giúp mình tăng trưởng trong Dhamma.
Results: 68, Time: 0.0708

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese