IS TO HELP THEM in Vietnamese translation

[iz tə help ðem]
[iz tə help ðem]
là giúp họ
is to help them
is to support them
would mean assisting them

Examples of using Is to help them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Your practical solution to your enemies is to help them to overcome their problems, so you can live in peace and happiness.
Cái giải pháp thực nghiệm nhất của bạn đối với những kẻ thù là giúp đỡ họ vượt qua các vấn đề của họ, để rồi bạn có thể sống trong bình an và hạnh phúc.
Your task here is to help them decide what type of drink to order by finding 4 repeating types of drinks.
Bạn ở đây là để giúp họ quyết định những loại thức uống tự do tìm 4 loại lặp đi lặp lại các loại đồ uống.
Your goal is to help them make decisions and live long enough to see the end of the game.
Mục tiêu của bạn sẽ là giúp họ đưa ra quyết định nhằm tồn tại đủ lâu cho tới khi kết thúc game.
Its purpose for practitioners is to help them overcome feelings of possessiveness and miserly attachment.
Mục tiêu của nó cho những hành giả là để giúp họ vượt thắng những cảm xúc của sự chiếm hữu và vướng mắc bỏn xẻn.
Our responsibility, then, is to help them avoid the pitfalls that they haven't seen.
Do đó, nhiệm vụ của chúng ta là giúp họ tránh những sai lầm mà họ không thể nhìn thấy.
The first step in treatment then is to help them see that they do have a problem and to become motivated to change for themselves.
Bước đầu tiên trong việc điều trị sẽ là giúp họ thấy rằng họ không có vấn đề gì rắc rối và sẽ có động cơ thay đổi chính họ..
The practical approach toward your enemies is to help them overcome their problems, so you can live in peace and happiness.”.
Cái giải pháp thực nghiệm nhất của bạn đối với những kẻ thù là giúp đỡ họ vượt qua các vấn đề của họ, để rồi bạn có thể sống trong bình an và hạnh phúc.
Another reason for Scandinavians to learn English is to help them make better business deals and to stimulate economic growth.
Một lý do nữa khiến người Bắc Âu thích học tiếng Anh là bởi nó sẽ giúp họ đạt được những thỏa thuận kinh doanh tốt hơn, từ đó thúc đẩy kinh tế phát triển.
The job of a marketer is to help them through that, as a subject expert, as much as possible.
Công việc của một nhà tiếp thị là để giúp họ thông qua đó, như một chuyên gia chủ đề, càng nhiều càng tốt.
Part of our role is to help them understand the implications, and that isn't easy at times.
Vai trò của bạn là giúp chúng hiểu được những hệ quả và đôi khi việc đó không hề dễ dàng.
Sexy girls are getting ready for the beach party and your objective is to help them choose the perfect outfits and the make up for the party.
Sexy cô gái đang nhận được sẵn sàng cho bên bãi biển và mục tiêu của bạn là để giúp họ chọn trang phục hoàn hảo và làm cho cho đảng.
I think the boys need me and my job is to help them.".
Tôi nghĩ rằng các chàng trai cần tôi và công việc của tôi là giúp đỡ họ.”.
Children will often try to justify their behavior, so a parent's role is to help them develop empathy for others.
Trẻ em thường sẽ cố gắng biện minh cho hành vi của chúng, vì vậy vai trò của cha mẹ là giúp chúng phát triển sự đồng cảm với người khác.
Parents in Hunza are convinced that the best thing they can do for their children is to help them get a good education.
Cha mẹ ở Hunza tin chắc rằng điều tốt nhất họ có thể làm cho con cái là giúp chúng có được một nền giáo dục tốt.
Monster froze the birds in its cave and your task in this funny game is to help them get away!
Unfreeze tôiCon quái vật đóng băng các loài chim trong hang động của mình và nhiệm vụ của bạn trong trò chơi vui nhộn này là để giúp họ có được đi!
The most important thing you can do for them is to help them love English.
Điều quan trọng nhất bạn có thể làm cho chúng là giúp chúng yêu tiếng Anh.
Your goal is to help them understand, by giving them various signals through the structure of a page and content optimization, what a page is all about.
Mục tiêu của bạn là giúp họ hiểu, bằng cách cung cấp cho họ các tín hiệu khác nhau thông qua cấu trúc của trang và tối ưu hóa nội dung, tất cả những gì về trang.
The only thing you need to do is to help them manage their anger in a more constructive way- all they need to do is to redirect their negative energies somewhere else.
Điều duy nhất bạn cần làm là giúp họ kiểm soát cơn giận của họ theo cách tốt đẹp hơn- tất cả những gì họ cần làm chuyển năng lượng tiêu cực của họ đi nơi khác.
The best way to ensure that the prospect is open and comfortable is to help them remember that you're just another normal human being on the other end of the line.
Cách tốt nhất để đảm bảo rằng khách hàng tiềm năng luôn cởi mở và thoải mái là giúp họ nhớ rằng bạn chỉ một người bình thường khác ở đầu dây bên kia.
The best preparation I can offer students is to help them cultivate the mindset, skills,
Sự chuẩn bị tốt nhất mà tôi có thể dành cho các sinh viên đó là giúp họ định hình suy nghĩ,
Results: 96, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese