IS TO KNOW HOW in Vietnamese translation

[iz tə nəʊ haʊ]
[iz tə nəʊ haʊ]
là biết cách
know how
is knowing how
is understanding how
là để biết làm thế nào
is to know how
là phải biết cách
là phải biết làm thế nào
là hiểu cách
is to understand how
is to know how

Examples of using Is to know how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To correctly combine internal states with external events is to know how to live intelligently….
Biết cách kết hợp các trạng thái bên trong một cách phù hợp với các sự kiện bên ngoài tức là biết cách sống thông minh….
All you have to do in reality is to know how to find it.
Tất cả những gì bạn cần làm trong thực tế là biết cách đối phó với nó.
The challenge for parents of children with type 1 diabetes is to know how to detect the symptoms of hypoglycemia and effectively treat it.
Thách thức đối với các bậc cha mẹ có con mắc bệnh tiểu đường loại 1 là biết cách phát hiện các triệu chứng hạ đường huyết và điều trị hiệu quả.
All you need to do in reality is to know how to deal with it.
Tất cả những gì bạn cần làm trong thực tế là biết cách đối phó với nó.
At one week old, your baby will have instinctive brain function, that is to know how to breathe, feed,
Vào một tuần tuổi, bé sẽ có chức năng não bản năng, đó là biết cách thở, thức ăn,
Best way to improve self control is to know how and why you lose control.
Cách tốt nhất để duy trì sự tự chủ là hiểu rõ bằng cách nào và lý do vì sao bạn lại mất kiểm soát.
The main art in the matter of spiritual living is to know how to handle yourself.
Nghệ thuật chính trong vấn đề sống thuộc linh là phải biết rõ cách kềm chế được bản ngã.
But what's also important for algorithmic transparency is to know how such forms were designed, developed and evaluated.
Nhưng điều cũng quan trọng đối với tính minh bạch của thuật toán là để biết các hình thức như vậy được thiết kế, phát triển và đánh giá như thế nào.
You see, this life is to know how much to say, to thinking, to feel.
Em thấy đấy, cuộc sống này có biết bao nhiều điều để nói, để nghĩ suy, để cảm nhận.
Maybe what you really want is to know how to flirt before you make your turn.
Có lẽ điều mà bạn thật sự muốn đó là biết cách để tán tỉnh trước khi thật sự tiến tới.
The key is to know how to gather, review,
Chìa khóa ở đây là biết làm thế nào để thu thập,
The important thing is to know how to spot those mistakes
Quan trọng là chúng ta biết cách học từ các sai lầm đó
The key is to know how to monitor, protect, control, and put cash to work.
Chìa khóa quan trọng là biết làm thế nào để điều phối, bảo vệ và kiểm soát dòng tiền.
The important thing is to know how and how Mother Nature comes to our aid.
Điều quan trọng là biết làm thế nàolàm thế nào mẹ thiên nhiên đến viện trợ của chúng tôi.
The most vital thing to be considered is to know how to play and the supervisor deals with this hack apparatus.
Điều quan trọng nhất để được xem xét là biết làm thế nào để chơi và giám sát thoả thuận với bộ máy hack này.
And the best way to get people's attention is to know how someone's mind works.
cách tốt nhất để có được sự chú ý của mọi người là biết cách họ tư duy.
The greatest art of relationships is to know how to let go.
Nghệ thuật lớn nhất của một mối quan hệ là biết làm thế nào để ra đi.
According to this customer, one of the important tips for shopping in Vietnam is to know how to bargain.
Theo vị khách này, một trong những mẹo quan trọng để mua hàng tại Việt Nam là phải biết mặc cả.
In marriage, mistakes are always made, he said, noting that the important thing is to know how recognize one's mistakes
Trong hôn nhân, sai lỗi luôn luôn xảy ra, ngài nói thế và lưu ý rằng:“ điều quan trọng là biết nhận ra sai lỗi của mình
The best thing for anyone to do to stay safe in water is to know how to swim.
Điều tốt nhất để mọi người làm an toàn trong nước là biết bơi.
Results: 62, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese