is to performis to implementis to carry outis to makeis about the fulfillmentis to takeis to dois to fulfillis to realizeis to conduct
là phải hiểu
là phải nhận thức
Examples of using
Is to realize
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The most precious gift that I have received is to realize Heavenly Mother's love.
Món quà quý giá nhất mà tôi nhận đượclà được hiểu ra tình yêu thương của Mẹ Trên Trời.
The way to love anything is to realize that it may be lost.”- Gilbert K. Chesterton.
Cách để biết yêu bất cứ điều gì là nhận ra mình có thể đánh mất nó”, Gilbert K. Chesterton.
The essential function of the human eye is to realize the differences in the fields of vision and transfer them to the intellectual field.
Các chức năng cần thiết của mắt con người là để nhận ra sự khác biệt trong các lĩnh vực của tầm nhìn và chuyển chúng đến các lĩnh vực sở hữu trí tuệ.
What we must do, therefore, is to realize that all our owns sins were also passed on Jesus at that time, and believe so.
Vậy thì những gì chúng ta phải làm là nhận rõ rằng tất cả tội lỗi của chúng ta được chuyển qua cho Chúa Jêsus ngay lúc ấy, và tin như thế.
This is to realize the actual purpose of a logo which is to tell your customers what your company actually does.
Điều này là để nhận ra mục đích thực tế của một logo nhằm nói với khách hàng các sản phẩm của công ty đang làm.
It is to realize that his heart beats for me, for you, for each one of us.
Đó là nhận biết rằng trái tim của Ngài rung nhịp vì tôi, vì bạn, vì mỗi người chúng ta.
The purpose is to realize a society where everyone can live in hope.".
Mục đích là để nhận ra một xã hội nơi mọi người có thể sống trong hy vọng”.
The way to love anything is to realize that it might be lost”- Gilbert K. Chesterton.
Cách để biết yêu bất cứ điều gì là nhận ra mình có thể đánh mất nó”, Gilbert K. Chesterton.
The key here is to realize that it doesn't matter what it is..
Điều quan trọng là bạn phải nhận ra rằng không quan trọng điều đó là gì.
One way to challenge this difficulty is to realize that we're not the only ones that produce bad work.
Một cách để vượt qua khó khăn này là nhận thức rõ rằng bạn không phải là người duy nhất tạo ra các sản phẩm tệ.
The purpose is to realize a society where everyone can live in hope", he added.
Mục đích là để nhận ra một xã hội nơi mọi người có thể sống trong hy vọng,” ông nói.
To go on pilgrimage is to realize that we are in a way returning home as a people.
Đi hành hương là để nhận biết rằng chúng ta như một dân tộc đang trên đường trở về nhà.
The key is to realize that the worries, frustrations,
Chìa khóa ở đây là nhận ra những lo lắng,
The key point to understanding how this will happen is to realize the IIoT movement is not about the“things” themselves; it's about the data.
Điểm mấu chốt để hiểu được điều này sẽ xảy ra như thế nào để nhận ra phong trào IIoT không phải là về chính“ những thứ” đó là về dữ liệu.
The key to making espresso is to realize that it always has further potential.
Chìa khóa để làm cho cà phê espresso là để nhận ra rằng nó luôn luôn có thêm tiềm năng.
The first step is to realize what you are doing as you are doing it,
Bước đầu tiên là phải nhận ra bạn đang làm cái gì,
The true mark of recognizing your Buddha nature is to realize how ordinary it really is- the ability to see that every living creature shares it, though not everyone recognizes it in themselves.
Dấu hiệu chân thật của việc nhận biết tánh Phật nơi mình là nhận ra rằng tánh Phật ấy thực sự bình thường như thế nào- đó là khả năng nhận biết tất cả chúng sinh đều có tánh Phật, cho dù không phải ai cũng nhận biết được tánh Phật nơi chính họ.
If the goal of Buddhism is to realize“Nirvana“, your natural state, you can't progress until you recognize that you are“attached” to stuff.
Nếu mục tiêu của đạo Phật là nhận ra Phật tánh( bản chất tự nhiên của bạn), thì bạn không thể tiến bộ cho đến khi bạn nhận ra rằng mình đang" dính mắc"( gắn bó)….
Another important coping step is to realize that you cannot control what other people say and do, you can only control your own actions and reactions.
Một cách đối phó quan trọng khác là biết rằng bạn không thể kiểm soát những gì người khác nói và làm, bạn chỉ có thể kiểm soát hành động và phản ứng của chính mình.
The key is to realize how God forgave us- not because we deserved it, but because in His grace He loved us and gave His Son for us.
Điều quan trọng là nhận ra cách Đức Chúa Trời tha thứ cho chúng ta- không phải vì chúng ta xứng đáng có được, nhưng vì trong ân điển của Ngài, Ngài yêu thương chúng ta và ban Con Ngài cho chúng ta.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文