IS TRUSTED in Vietnamese translation

[iz 'trʌstid]
[iz 'trʌstid]
được tin cậy
be reliable
be trusted
be relied
be counted
be reliably
được tin tưởng
be trusted
are to be believed
be confident
be entrusted
gaining trust
to be believable
to being trustworthy
counted
là đáng tin cậy
credible
is reliable
is trustworthy
is credible
is trusted
trusted
is dependable
are believable
was reliably
's trustworthiness

Examples of using Is trusted in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
provides lots of expertise, has cultivated authority, and is trusted among those other sites.
đã trau dồi thẩm quyền và được tin tưởng trong số các trang web khác.
form of product or brand reviews is trusted by 70% of U.S. consumers.
các sản phẩm hoặc thương hiệu đánh giá là đáng tin cậy 70%.
in the United States, Silgan Containers is trusted by America's most respected brands.
Silgan Container được tin tưởng bởi các thương hiệu uy tín nhất của Mỹ.
in the United States, Silgan Containers is trusted by America's most respected brands.
Silgan Container được tin tưởng bởi các thương hiệu uy tín nhất của Mỹ.
Research suggests using the right kind of messenger- someone who is trusted within the community- can be key to moving the needle.
Nghiên cứu để xuất rằng sử dụng đúng loại tin nhắn- một người đáng tin cậy trong cộng đồng- có thể là chìa khóa để di chuyển kim.
Establishing a long term relationship with a cleaning company that is trusted would not help save you money and time, but also peace of mind.
Thiết lập một mối quan hệ lâu dài với một công ty đáng tin cậy làm sạch sẽ không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc, nhưng cũng yên tâm.
Our team is trusted to finish every job according to plan.
Đội ngũ địa phương của chúng tôi được tin tưởng để hoàn thành mọi công việc theo kế hoạch.
Agribank is trusted by over 10 million individual customers,
Agribank là bạn hàng tin cậy của trên 10 triệu khách hàng cá nhân,
Then, if the dataset is understood and the page is trusted enough, you may also benefit from rich snippets in Google.
Sau đó, nếu tập dữ liệu được hiểu và trang đủ đáng tin cậy, bạn cũng có thể hưởng lợi từ các đoạn mã chi tiết trong Google.
where a person that is trusted is usually trusted for life, until that person breaks that trust.
trong đó một người đáng tin cậy thường được tin tưởng suốt đời, cho đến khi người đó phá vỡ niềm tin đó.
Having content on Wikipedia shows that your business is trusted, and is a great trust signal for customers to see.
Có nội dung trên Wikipedia cho thấy doanh nghiệp của bạn đáng tin cậy và là tín hiệu đáng tin cậy cho khách hàng xem.
A security company that is trusted has policies and procedures in place in regards to hiring their own employees.
Một công ty bảo mật đáng tin cậy đã mở rộng chính sách và thủ tục tại chỗ khi nói đến việc thuê nhân viên của họ.
With IELTS you can be confident that you are taking a test that is trusted by institutions and organisations throughout New Zealand.
Với IELTS, bạn có thể tự tin rằng mình đang tham gia làm một bài kiểm tra đáng tin cậy của các trường và các tổ chức trên khắp nước Úc.
from accessing your account, including a unit function that is trusted.
bao gồm cả tính năng thiết bị đáng tin cậy.
With IELTS, you can be confident that you are taking a test that is trusted by institutions and organisations throughout Australia.
Với IELTS, bạn có thể tự tin rằng mình đang tham gia làm một bài kiểm tra đáng tin cậy của các trường và các tổ chức trên khắp nước Úc.
Nowadays, Cloud-based Solution has gradually become the new trend that is trusted by thousands of companies around the world.
Ngày nay, điện toán đám mây đã và đang dần dần trở thành xu hướng mới được tin dùng bởi hàng nghìn công ty trên toàn cầu.
But for the administration of President Bashar al-Assad, Russia's involvement in any deal is trusted.
Còn với Chính quyền Tổng thống Bashar al- Assad, sự can dự của Nga trong bất cứ thỏa thuận nào đều đáng tin cậy.
Kinetics, with more than 30 years of experiences in the market, is trusted by customers in both public and private sectors.
Tập đoàn Kinetics, với hơn 30 năm kinh nghiệm trên thị trường, đã có được lòng tin của khách hàng ở cả khu vực nhà nước và tư nhân.
com/blahblahblahwhich the user thinks is trusted and is safe to click.
com/ blahblahblah tin cậy và truy cập vào.
com/blahblahblah which the user thinks is trusted and is safe to click.
com/ blahblahblah tin cậy và truy cập vào.
Results: 125, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese