IT CAN BE SHOWN in Vietnamese translation

[it kæn biː ʃəʊn]
[it kæn biː ʃəʊn]
có thể thấy
can see
may find
may see
can find
be able to see
may notice
can feel
có thể chỉ ra
may indicate
can indicate
can point
can show
may point
may show
can pinpoint
were able to show
probably indicates
possibly indicating
có thể chứng minh
can prove
can demonstrate
may prove
be able to demonstrate
be able to prove
can show
may demonstrate
demonstrable
can testify
can attest
nó có thể được hiển thị
it can be displayed
it can be shown
it may be shown
it is likely to be displayed
nó có thể được thể hiện
it can be expressed
this can be represented

Examples of using It can be shown in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In connection with the new rules, the driver can not transfer their documents to the inspector(it can be shown through the glass even cars).
Trong kết nối với các quy định mới, người lái xe không thể chuyển tài liệu của họ để thanh tra( nó có thể được thể hiện qua kính thậm chí xe ô tô).
That is, if it can be shown that the purpose of a given narrative is to establish precedent, then that precedent should be regarded as normative.
Nghĩa là, nếu ta có thể chứng minh rằng chủ đích của một câu chuyện nào đó là nhằm xây dựng tiền lệ, thì một tiền lệ như thế phải được xem là khuôn mẫu.
Elaborating further on basic field-theoretic notions, it can be shown that two finite fields with the same order are isomorphic.[14] It is thus
Sử dụng những khái niệm khác trong lý thuyết trường, ta có thể chứng minh rằng hai trường hữu hạn cùng bậc
It can be shown that this idea of federalism, extending gradually to encompass all states and thus leading to perpetual peace, is practicable and has objective reality.
Theo I. Can- tơ" có thể chứng minh rằng ý tưởng về chủ nghĩa liên bang mở rộng dần dần để bao gồm tất cả các nước và do đó dẫn đến một nền hòa bình vĩnh viễn này là điều có thể đạt được và thực tế khách quan.
tort rather than contract), obtain damages for deceit if it can be shown that.
được các thiệt hại cho sự lừa dối nếu có thể chứng minh rằng.
However, it can be shown that wit and wis(t= s) are correlated; that is, the error terms
Tuy nhiên, ta có thể chứng minh rằng wit và wis( t ≠ s)
In particular, it can be shown that, under certain idealised conditions, a system of free markets will lead
Một cách cụ thể, người ta đã cho thấy rằng với những điều kiện được lý tưởng hóa nhất định,
It can be shown that a number is rational if
Có thể chứng minh được rằng một số là hữu tỉ khi
If it can be shown that they are fully compliant with their medication,
Nếu nó có thể được chứng minh rằng chúng hoàn toàn phù hợp với thuốc của chúng,
seen in Bruce Lee, but in Jackie Chan sometimes it can be shown but it is a way to escape, not a counterattack
ở Thành Long đôi khi cũng có thể hiện song đó là những pha dùng để thoát thân
Although Labor Certification is usually required, it is possible to obtain a waiver, if it can be shown that the applicant's employment will be in the"national interest".
Mặc dù yêu cầu Giấy chứng nhận Lao động thường được yêu cầu, nhưng có thể xin được giấy miễn trừ, nếu có thể cho thấy công việc của ứng viên sẽ là“ lợi ích quốc gia”.
In fact, for some effectively calculable functions it can be shown that any algorithm that computes them will be very inefficient in the sense that the running time of the algorithm increases exponentially(or even superexponentially) with the length of the input.
Trong thực tế, đối với một số hàm có thể tính toán hiệu quả, có thể chỉ ra rằng bất kỳ thuật toán nào tính toán chúng sẽ rất kém hiệu quả theo nghĩa là thời gian chạy của thuật toán tăng trưởng theo cấp số nhân( hoặc thậm chí là siêu cấp số nhân) với độ dài của đầu vào.
It can be shown that as the radius R approaches infinity
Có thể chứng minh rằng khi R tiến tới vô hạn
By recalling the beginnings of history when Being unveiled itself in the thinking of the Greeks, it can be shown that the Greeks from the very beginning experienced the Being d beings as the presence of the present.
Bằng cách triệu hồi những khởi đầu của lịch sử khi Hữu thể tự thân vén mở trong tư duy của người Hy Lạp thì người ta có thể chỉ ra rằng ngay từ rất sớm, người Hy Lạp đã trải nghiệm Hữu thể và các hiện hữu với tư cách là sự hiện diện của hiện tại.
It can be shown that 2 3{\displaystyle{\ sqrt[{ 3}]{ 2}}}
Ta có thể chứng minh rằng 2 3{\ displaystyle{\ sqrt[{ 3}]{ 2}}} không phải
This mentality had come up against the French troops after 1945 already as it can be shown in this song against France:"You can kill ten of my men for every one I kill of yours, but even at those odds, you will lose and I will win"(Clark, p.569).
Tâm lý đã đưa ra chống lại quân đội Pháp sau năm 1945 đã được như nó có thể được thể hiện trong bài hát này chống Pháp:" Bạn có thể giết chết 10 người đàn ông của tôi cho tất cả mọi người tôi giết của bạn, nhưng ngay cả ở những tỷ lệ cược, bạn sẽ mất và tôi sẽ giành chiến thắng"( Clark, p. 569).
more research needs to be done before it can be shown to benefit humans, particularly in the form of liquid wine.
với việc giảm cân, nhưng trước khi có thể chỉ ra lợi ích thực sự đối với con người, cần phải thêm nhiều nghiên cứu, đặc biệt về rượu vang.
Under this second requirement under NYSDOT, whether the proposed benefit is national in scope will require that it can be shown that the benefit is substantially greater than the work of others in the same occupation or field.
Theo yêu cầu thứ hai này theo NYSDOT, cho dù lợi ích được đề xuất là phạm vi quốc gia sẽ yêu cầu rằng có thể chứng minh rằng lợi ích đó lớn hơn đáng kể so với công việc của những người khác trong cùng ngành nghề hoặc lĩnh vực.
absolutely no stunning(rendering unconscious prior to cutting), many Muslims have accepted it as long as it can be shown that the animal could be returned to normal living consciousness(so that stunning does not kill an animal but is intended to render following procedure painless).
nhiều người Hồi giáo đã chấp nhận miễn là nó có thể cho thấy rằng, con vật có thể trở lại với ý thức sống bình thường( việc làm bất tỉnh không giết chết một con vật nhưng ý định làm cho thủ tục sau không đau).
It can be shown that additivity implies homogeneity in all cases where α is rational; this is done by proving the case
Nó có thể được chỉ ra rằng cộng tính có thể bao hàm tính đồng nhất trong tất cả các trường hợp α là số hữ tỉ;
Results: 53, Time: 0.0648

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese