IT CAN SPREAD in Vietnamese translation

[it kæn spred]
[it kæn spred]
nó có thể lây lan
it can spread
it might spread
it is possible to spread
nó có thể lan rộng
it can spread
it may spread
nó có thể lan ra
it can spread
nó có thể truyền
it can transmit
it can transfer
it can spread
it can pass
nó có thể phát tán

Examples of using It can spread in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It can spread as far north as Hungary
Nó có thể lan xa về phía bắc
It can spread to cover the whole body,
Nó có thể lan rộng ra toàn cơ thể,
This cancer is so dangerous because it can spread to different parts of the body.
Ung thư này rất nguy hiểm vì có thể lan đến các tổ chức khác trong cơ thể..
If left untreated, it can spread to other organs
Nếu không điều trị, có thể lây lan đến cơ quan khác
Left untreated, it can spread to different organs
Nếu không điều trị, có thể lây lan đến cơ quan khác
While the average house fly does not bite people, it can spread disease and pathogens by laying eggs on your food and other surfaces.
Mặc dù ruồi nhà bình thường không cắn người nhưng chúng có thể lây bệnh, mầm bệnh bằng cách đẻ trứng vào thực phẩm và các bề mặt khác.
Lung cancer is also somewhat unique in that it can spread to bones in the hands and feet.
Ung thư phổi cũng phần đặc biệt ở chỗ nó có thể lan truyền đến xương trong tay và bàn chân.
It can spread from tooth to tooth in the mouth
Bệnh có thể lây truyền từ răng này sang răng khác
Although brain cancer rarely spreads to other organs, it can spread to other parts of the brain and central nervous system.
Mặc dù ung thư não hiếm khi di căn sang các cơ quan khác song nó có thể lan sang các phần khác của não và hệ thống thần kinh trung ương.
starts inside the skull, for example in the nose or the ear, it can spread to the brain.
ví dụ như trong mũi hoặc tai, nó có thể lan đến não, gặp trong các trường hợp.
If the infection is not treated, it can spread to the whole respiratory framework.
Nếu viêm đường hô hấp cấp không được điều trị, nó có thể lây sang toàn bộ hệ thống hô hấp.
The code hides out for a year to maximise the number of systems it can spread to, before activating all at once.
Mã độc sẽ ẩn giấu trong hệ thống khoảng một năm để tăng tối đa số lượng máy có thể truyền nhiễm đến trước khi kích hoạt tất cả cùng một lúc.
After an exposure, HIV still needs to complete a difficult journey before it can spread throughout the body.
Sau khi tiếp xúc, HIV vẫn cần phải hoàn thành một cuộc hành trình khó khăn trước khi nó có thể lan truyền khắp cơ thể..
person through coughing and sneezing, but they doubt it can spread through the ship's ventilation system.
họ nghi ngờ nó có truyền qua hệ thống thông gió trên du thuyền.
develop into large masses, and unlike basal cell carcinoma, it can spread to other parts of the body.
carcinoma tế bào đáy, chúng có thể lan đến các bộ phận khác của cơ thể..
Corruption does not just concern a single sporting event as it can spread to sporting policies.
Tham nhũng không chỉ liên quan đến một sự kiện thể thao đơn nhất mà thôi vì nó có thể lan vào các chính sách thể thao.
if not, it can spread and make treatment much more difficult, sometimes resulting in death.
nhưng nếu không, nó có thể lây lan và làm cho việc điều trị khó khăn hơn nhiều, đôi khi dẫn đến tử vong.
fails to kill or contain the infection, it can spread within the lungs or other parts of the body and symptoms will develop
chứa các vi khuẩn vi rút, nó có thể lây lan trong phổi hoặc các bộ phận khác của cơ thể
Today, above-ground nuclear testing is mostly banned worldwide, since it can spread radioactive fallout, mess with electronics, be mistaken for an act of war, and more.
Ngày nay, các vụ thử hạt nhân trên mặt đất phần lớn bị cấm trên toàn thế giới vì nó có thể phát tán phóng xạ, ảnh hưởng tới đồ điện tử và có thể bị hiểu lầm là động thái chiến tranh….
It can spread when an infected person coughs or sneezes, or it can spread by direct contact with an infected person's respiratory secretions, such as mucus.
Nó có thể lây lan khi một người nhiễm bệnh ho hoặc hắt hơi, hoặc nó có thể lây lan qua tiếp xúc trực tiếp với dịch tiết đường hô hấp của người bệnh, chẳng hạn như chất nhầy.
Results: 108, Time: 0.0475

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese