IT COULD BE SEEN in Vietnamese translation

[it kʊd biː siːn]
[it kʊd biː siːn]
nó có thể được nhìn thấy
it can be seen
it may be visible
có thể thấy
can see
may find
may see
can find
be able to see
may notice
can feel
nó có thể được xem là
it can be seen as
it may be considered
it can be considered
it may be seen as

Examples of using It could be seen in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
High self-monitors tend to draw the letter Q in a way in which it could be seen by someone facing them.
Những người sự tự giám sát cao xu hướng vẽ chữ Q theo cách mà người khác có thể nhìn thấy.
The eruption was so great it could be seen by astronauts at the International Space Station, NASA said in a statement.
Vụ phun trào lớn đến mức các phi hành gia trên Trạm vũ trụ quốc tế có thể nhìn thấy, NASA cho biết trong một tuyên bố.
The eruption was so big it could be seen by astronauts on the International Space Station, NASA said in a statement.
Vụ phun trào lớn đến mức các phi hành gia trên Trạm vũ trụ quốc tế có thể nhìn thấy, NASA cho biết trong một tuyên bố.
Dunkirk' peaked on the very first day it could be seen in theaters.”.
Sự quan tâm dành cho Dunkirk đạt đỉnh ngay ngày đầu tiên có thể xem được phim này ở rạp.”.
The missile reached the height of 200-300 kilometers- this is the reason why it could be seen from so many places,” Petel added.
Tên lửa này đạt đến một độ cao khoảng 200- 300 km và đó là lý do tại sao nó đã được nhìn thấy tại rất nhiều địa điểm"- ông nói với tờ Ediot Ahronot.
Except once every seven years… Lore has it that the island couldn't be seen… when it could be seen but not reached.
Truyền thuyết có kể rằng hòn đảo không nhìn thấy được ngoại trừ cứ bảy năm một lần, khi mà người ta thấy nó nhưng tới được.
But compared with LCD, LED is with much higher brightness, and it could be seen outdoor.
Nhưng so với LCD, đèn LED độ sáng cao hơn nhiều và có thể nhìn thấy ngoài trời.
One could speculate that it could be seen in a future road-going Apple vehicle, however, the future of that particular project is relatively unknown.
Người ta có thể suy đoán rằng nó có thể được nhìn thấy trong một chiếc xe Apple đường bộ trong tương lai, tuy nhiên, tương lai của dự án cụ thể đó là chưa biết.
From the mid-1990s, on a majority of posters appearing in Seoul subway stations, it could be seen that South Korea government was making a concerted effort to encourage local girls to marry farmers.
Từ giữa các trên một phần của áp phích xuất hiện ở Seoul trạm xe điện ngầm, nó có thể được nhìn thấy rằng Hàn quốc chính phủ đã làm cho một nỗ lực để khuyến khích cô gái địa phương để lấy nông dân.
may have riled Damascus and its allies- notably Russia and Iran- because it could be seen as a first step toward implementing a no-fly zone.
Iran nổi giận bởi nó có thể được xem là bước đầu tiên tiến tới việc thực hiện một lệnh cấm bay ở Syria.
In other words, glacial retreat is one of the purest signals of climate change yet measured by statistical techniques: it could be seen at work in 36 of the 37 cases.
Nói cách khác, rút lui băng hà là một trong những tín hiệu thuần túy nhất của biến đổi khí hậu được đo bằng các kỹ thuật thống kê: nó có thể được nhìn thấy tại nơi làm việc trong 36 của các trường hợp 37.
When Mendel's genetic discoveries were eventually brought out of the closet, it could be seen that inheritance was largely based upon discrete and stable packets of information.
Khi những khám phá của Mendel về di truyền được tái khám phá, người ta thấy rằng sự di truyền chủ yếu dựa trên các gói thông tin rời rạc và ổn định.
Although only he himself knew what his true motives were, taking his behavior until now into account, it could be seen that he was making the chivalric order out to be his enemy at each and every turn.
Dù chỉ chính ông ta biết việc mình đang mưu tính, nhưng nếu tóm gọn toàn bộ mọi chuyện từ trước đến nay, có thể nhận ra rằng ông ta cố biến đoàn hiệp sĩ thành kẽ thù ở mọi lúc mọi nơi.
Transforming the Japan Maritime Self-Defense Force warship into an aircraft carrier could draw criticism as it could be seen as a shift away from the country's strictly defense-oriented policy.
Việc Nhật Bản nâng cấp một chiến hạm chở trực thăng thành tàu sân bay có thể kéo theo chỉ trích, vì nó có thể được hiểu là sự thay đổi khỏi định hướng phòng thủ của đất nước.
It can been seen that Orphek is number one in LED technology.
Nó có thể được nhìn thấy rằng Orphek là số một trong công nghệ LED.
On a clear day, it can be seen from both Tokyo and Yokohama.
Trong thời tiết tốt đẹp, nó có thể được xem từ Tokyo và Yokohama.
It can be seen and heard in use, in the following video.
Bạn có thể xem và nghe hệ thống đang sử dụng, trong video sau.
It can be seen from many parts of the city.
Nó có thể nhìn thấy từ rất nhiều nơi trong thành phố.
It can be seen as a new form of central bank money.
Nó được hiểu là một hình thức mới của central bank money.
It can be seen and driven any time.
Bạn có thể xem và quản lý bất kì lúc nào.
Results: 44, Time: 0.0603

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese