IT IS GETTING in Vietnamese translation

[it iz 'getiŋ]
[it iz 'getiŋ]
nó đang trở nên
it is becoming
it's getting
it has become
nó nhận được
it get
it receives
it's getting
earning
it recieves
it gained
nó đang đến
it's coming
it's getting
it's comin
it coming
it's headed
incoming
he's going
it is approaching
nó trở
it turns
it became
it back
it returns
it gets
it comes
it grows
made it
it will
nó đang nhận
it is receiving
it is getting

Examples of using It is getting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A line will pop up saying it is getting an IP address(I may have those out of order).
Một dòng sẽ bật lên nói rằng nó đang nhận một địa chỉ IP( tôi có thể có những địa chỉ không theo thứ tự).
Unfortunately, DDOS as an attack method is alive and well, and it is getting worse.
Thật không may, DDOS là một phương pháp tấn công vẫn còn sống và tốt, và nó đang trở nên tồi tệ hơn.
A ZZ Plant turning yellow means that it is getting too much water and its underground rhizomes may be rotting.
Cây kim tiền chuyển màu vàng có nghĩa là nó đang nhận quá nhiều nước và thân rễ dưới lòng đất của có thể bị thối rữa.
You don't want your dog consuming more calories than it needs because it is getting treats during training sessions.
Bạn không muốn con chó của bạn tiêu thụ nhiều calo hơn mức cần thiết bởi vì nó đang được điều trị trong các buổi huấn luyện.
It's transformed the communication industry and now it is getting used for different kinds of duties.
đã thay đổi ngành công nghiệp truyền thông và bây giờ nó đang được sử dụng cho các loại….
However, with increasing temperature and pollution, it is getting nearly impossible to achieve the same.
Tuy nhiên, với nhiệt độ và ô nhiễm ngày càng tăng đã lấy mất đi cơ hội của chúng ta.
This is the first time Samsung confirmed it is getting help from Google in its legal battle with Apple.
Đây cũng là lần đầu tiền Samsung lền tiếng xác nhận rằng họ có được sự trợ giúp của Google trong cuộc chiến pháp lý với Apple.
But this time it is getting into danger, because sannyas is like poison to the ego.
Nhưng lần này nó đang bị lâm vào nguy hiểm đấy, bởi vì tính chất sannyas giống như chất độc cho bản ngã.
So popular that it is getting really hard to find Barcelona hotels to stay during official vacations or international fairs.
Vì vậy, phổ biến rằng nó được thực sự khó khăn để tìm khách sạn Barcelona để ở lại trong các kỳ nghỉ chính thức, hội chợ quốc tế.
This is all good news, and it is getting better in other areas where Private Internet Access is rated very well.
Đây là tất cả các tin tốt, và nó được tốt hơn trong các lĩnh vực khác, nơi Private Internet Access điểm rất tốt.
Now that it is getting colder, air is not rising high enough to disperse pollutants.
Hiện tại trời trở lạnh, không khí không thể bốc lên cao để phân tán các chất ô nhiễm.
It is getting tremendous industry momentum and several toolkit
Nó đang nhận được động lực rất lớn của ngành
It is getting more popular,
Điều này đang trở nên phổ biến hơn,
In this instance, it is getting a lot of money or respect from the patron.
Trong trường hợp này thì đó là có được nhiều tiền bạc, hay lòng tôn trọng từ vị thí chủ.
It is getting to the stage where I feel almost sorry for him.
Bây giờ nó đã đạt đến điểm mà bạn gần như cảm thấy tiếc cho anh ấy.
It is getting late, and I don't like this hole:
Trễ rồi, và tôi không thích cái hố này,
In that way, it is getting much easier to move through your bowels to the final excretion from your body.
Bằng cách này, nó sẽ trở nên dễ dàng hơn để vận chuyển qua ruột để bài tiết cuối cùng của ra khỏi cơ thể.
The part nearest the scalp will process the fastest because it is getting heat from the scalp.
Phần tóc gần da đầu sẽ sáng nhanh nhất vì nó là nhận được sức nóng từ da đầu.
drinking lots of water will guarantee that it is getting all its demands.
uống đủ nước đảm bảo não nhận được tất cả những gì nó cần.
it is getting(red line) and how hot people think and feel it is getting(blue line).
mức độ nóng của mọi người nghĩ và cảm nhận về nó( đường màu xanh).
Results: 93, Time: 0.063

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese