IT IS RARELY in Vietnamese translation

[it iz 'reəli]
[it iz 'reəli]
nó hiếm khi được
it is rarely
it is seldom
nó hiếm khi là
it is rarely
it's seldom
rất hiếm khi
very rarely
rarely
very seldom
seldom
it is rare
it is very rare
very occasionally
extremely rare
very infrequently
nó hiếm khi bị
it is rarely
nó ít khi được
hiếm có
rare
rarity
is rare
there is rarely
there's hardly
there are very few
there are scarcely
unlikely
seldom has
rarefied

Examples of using It is rarely in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The allergic reaction will often occur in minutes, but it is rarely serious.
Các phản ứng dị ứng thường sẽ xảy ra trong vòng vài phút, nhưng nó là hiếm khi nặng.
This feature will be turned off because it is rarely used and is built on technology that is no longer supported.
Tính năng này sẽ bị tắt vì hiếm khi được sử dụng và dựa trên công nghệ không được hỗ trợ nữa.
This is the daily function of a CEO, but it is rarely passed down to employees.
Đây chính là công việc hàng ngày của một CEO, nhưng nó hiếm khi nào được truyền lại cho các nhân viên dưới quyền.
While molecular oxygen is common on Earth, it is rarely seen elsewhere in the universe.
Trong khi phân tử oxy thì rất phổ biến trên Trái Đất, nó rất ít khi được tìm thấy ở những nơi khác trong vũ trụ.
This compound is still approved by the U.S. FDA, but it is rarely used in breast cancer treatment any longer in favour of other options.
Hợp chất này vẫn được chấp thuận bởi FDA Hoa Kỳ, nhưng hiếm khi được sử dụng trong điều trị ung thư vú lâu hơn về các lựa chọn khác.
This compound is still approved by the U.S. FDA, but it is rarely used in breast cancer treatment any longer in favor of other options.
Hợp chất này vẫn được chấp thuận bởi FDA Hoa Kỳ, nhưng hiếm khi được sử dụng trong điều trị ung thư vú lâu hơn về các lựa chọn khác.
It is rarely diagnosed but may not eradicate the virus in majority of the patients.
Bệnh khá hiếm và gần như không thể loại bỏ được virus này ở phần lớn các bệnh nhân.
This compound is still approved by the US FDA, but it is rarely used in the treatment of breast cancer more in favor of other options.
Hợp chất này vẫn được chấp thuận bởi FDA Hoa Kỳ, nhưng hiếm khi được sử dụng trong điều trị ung thư vú lâu hơn về các lựa chọn khác.
Water has such a strong tendency to dissolve other substances that it is rarely found in nature in a pure condition.
Nước có xu hướng hòa tan mạnh mẽ các chất khác mà hiếm khi được tìm thấy trong tự nhiên trong điều kiện tinh khiết.
It is rarely used because there are safer and more effective medications(e.g., albuterol, pseudoephedrine).
Tuy nhiên, hiếm khi được sử dụng do có những thuốc khác an toàn và hiệu quả hơn( ví dụ như albuterol và pseudoephedrine).
Powder enough to disperse in bedside tables and places where it is rarely cleaned, so that for several weeks it effectively destroyed cockroaches;
Bột đủ để phân tán ở bàn cạnh giường ngủ và những nơi hiếm khi được làm sạch, vì vậy trong vài tuần nó đã phá hủy gián;
However, it is rarely mentioned in any discussion of anthropogenic climate change.
Tuy nhiên, điều này hiếm khi được nhắc tới trong các cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu trên toàn cầu.
there is a very similar looking variety, though it is rarely imported, from Bolivia.
có một biến thể trông rất giống, dẫu hiếm khi được nhập, từ Bolivia.
The use of"Madison Square" as a name for the neighborhood has fallen off, and it is rarely heard.
Việc sử dụng tên" Quảng trường Madison" để làm tên cho khu dân cư đã rơi vào quên lãng, và hiếm khi được nghe đến.
While mental illness is sometimes a factor in such shootings, it is rarely a predictor, according to a growing body of research.
Trong khi sức khoẻ tâm thần đôi khi là nhân tố trong những vụ nổ súng như vậy, nhưng hiếm khi là yếu tố dự báo trước, theo một nghiên cứu.
The easy way out is rarely the best way, and it is rarely something to be proud of.
Cách dễ dàng ít khi là cách tốt nhất, và ít khi là cách đáng để tự hào.
This is the daily function of a CEO, but it is rarely passed down to employees.
Đây là một công việc hằng ngày của một CEO, nhưng hiếm khi được truyền tới nhân viên.
Every designer has his or her own process, and it is rarely linear.
Mỗi nhà thiết kế logo điều có một qui trình riêng của họ, và rất hiếm khi nó trùng nhau.
sample to diagnose and classify a lymphoma, but it is rarely used as a treatment option.
phân loại ung thư hạch nhưng hiếm khi được sử dụng như một hình thức điều trị.
It is rarely seen in the UK as it is not recognised by the Governing Council of the Cat Fancy(GCCF) and therefore cannot be shown at GCCF shows.
Nó hiếm khi được thấy ở Anh vì không được công nhận bởi Hội đồng quản trị của Cat Fancy( GCCF) và do đó không thể được hiển thị tại GCCF cho thấy.
Results: 143, Time: 0.0642

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese