IT ONLY MAKES in Vietnamese translation

[it 'əʊnli meiks]
[it 'əʊnli meiks]
nó chỉ làm
it just makes
it only makes
it just does
it only does
it merely makes
it would only
will onlymake
nó chỉ khiến
it just makes
it only makes
it just gives
it only keeps
it only caused

Examples of using It only makes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It only makes matters worse when I do that.
Ta chỉ khiến chuyện tệ hơn nếu làm vậy.
It only makes me weaker.
Chúng chỉ khiến tôi thêm yếu đuối.
It only makes me behave stupidly trying to be“big”.
Điều đó chỉ khiến con ngu ngốc tỏ ra mình là“ lớn”.
It only makes me more determined to fight.".
Khó khăn chỉ làm tôi thêm quyết tâm!”.
It only makes you taller than me in Canada.
Chỉ làm cho chị cao hơn em ở Canada mà thôi.
It only makes the rest of them more aggressive.
Vì chỉ làm bọn còn lại hung hăng hơn thôi.
It only makes what was wrong precious.
Nó chỉ giúp những gì đã sai lạc trở nên quý giá.
But it only makes things fishy in this kind of situation.
Nói vậy chỉ khiến mọi thứ mờ ám ở hoàn cảnh này.
It only makes the rest of them more, agressive.
Vì chỉ làm bọn còn lại hung hăng hơn thôi.
It only makes things worse.
Chỉ làm sự việc xấu hơn.
I made that mistake and it only makes things worse.
Hành động này là một sai lầm, và chỉ khiến mọi thứ tệ hơn mà thôi.
Don't be afraid to fail, it only makes us stronger.
Đừng sợ thất bại, thất bại chỉ làm cho ta mạnh mẽ thêm.
But this does not help; it only makes things worse, wastes energy
Nhưng điều này vô ích; nó chỉ làm sự việc tệ hơn,
And when the mind tries to solve the problem, it only makes the problem more confused, more troublesome, more painful.
Khi cái trí cố gắng giải quyết vấn đề, nó chỉ làm cho vấn đề hoang mang thêm, rối rắm thêm, đau khổ thêm.
It only makes you look like an attention-seeker,
Nó chỉ khiến bạn giống
It only makes things worse, wastes energy
Nó chỉ làm sự việc tệ hơn,
That's not our business and it only makes single people feel worse.
Đó không phải việc của chúng ta và nó chỉ khiến họ cảm thấy tồi tệ hơn mà thôi.
It only makes us spend too much, and on things that don't give us true happiness.
Nó chỉ làm cho chúng ta chi tiêu quá nhiều vào những thứ không mang lại hạnh phúc thực sự.
As with anything you can't have, it only makes you want it more.
Một cuộc sống mà bạn có thể có những gì bạn muốn; nó chỉ khiến bạn muốn nhiều hơn.
If you're putting effort into a healthy diet, it only makes sense to couple it with a natural supplement.
Nếu bạn đặt nỗ lực vào một chế độ ăn uống lành mạnh, nó chỉ làm cho tinh thần để vợ chồng với một bổ sung tự nhiên.
Results: 106, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese