CHỈ MẤT in English translation

only take
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ đưa
chỉ nhận
chỉ dùng
chỉ cần
chỉ uống
chỉ mang
chỉ thực hiện
chỉ chụp
only lose
chỉ mất
chỉ thua
take just
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ dành
chỉ dùng
chỉ thực hiện
just lose
chỉ mất
chỉ thua
vừa mất
only spend
chỉ dành
chỉ mất
chỉ chi
chỉ tốn
chỉ dùng
chỉ bỏ ra
only takes
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ đưa
chỉ nhận
chỉ dùng
chỉ cần
chỉ uống
chỉ mang
chỉ thực hiện
chỉ chụp
takes just
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ dành
chỉ dùng
chỉ thực hiện
just lost
chỉ mất
chỉ thua
vừa mất
take only
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ đưa
chỉ nhận
chỉ dùng
chỉ cần
chỉ uống
chỉ mang
chỉ thực hiện
chỉ chụp
only took
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ đưa
chỉ nhận
chỉ dùng
chỉ cần
chỉ uống
chỉ mang
chỉ thực hiện
chỉ chụp
took just
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ dành
chỉ dùng
chỉ thực hiện
only lost
chỉ mất
chỉ thua
taking just
chỉ mất
chỉ lấy
chỉ dành
chỉ dùng
chỉ thực hiện
losing just
chỉ mất
chỉ thua
vừa mất
only losing
chỉ mất
chỉ thua
only loses
chỉ mất
chỉ thua
just losing
chỉ mất
chỉ thua
vừa mất

Examples of using Chỉ mất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ mất 35 phút để đến được trung tâm thành phố.
It will only take 35 minutes to reach the city center.
Nếu gặp nạn thì chỉ mất 30 phút để đến bệnh viện gần nhất.
In case of emergencies, it only take one hour to reach the nearest hospital.
chỉ mất vài phút để nấu
It only take a few minutes to cook
Chỉ mất 10s để scan bài post đó
It will only take you 10 seconds to scan the post
Chỉ mất vài phút thôi.
It will just take a few minutes.
Chỉ mất vài giây để tìm kiếm.
It will take only a few seconds to search.
Và, chỉ mất chín tháng để phổi của bạn được chữa lành đáng kể.
And, it just takes nine months for your lungs to heal significantly.
Tớ tưởng chỉ mất mười ngày hay đại loại vậy…”.
I thought it would take only ten days or so to find it…”.
Chỉ mất vài phút bạn có thể bắt đầu giao dịch.
It will only take several minutes and you will be able to start trading.
Chỉ mất vài phút để có được câu trả lời khi gặp khó khăn.
It just takes a minute to get an answer from you when in difficulties.
Chỉ mất 15 năm để các con đường được bao phủ bởi rêu.
It would take only 15 years for roads to get covered in moss.
Chỉ mất một phút để họ tìm ra nút ngắt thôi mà.
It will only take a minute for them to find the disconnect switch.
Chỉ mất vài phút.
It will just take a few minutes.
Chỉ mất mấy giây.
It will only take a few seconds.
Chỉ mất vài phút thôi.
It would only take a few minutes.
chỉ mất vài giây thôi.
It will just take a second.
Cô ơi chỉ mất năm phút thôi!
It will take only 5 minutes!
Chỉ mất một vài giây thôi. Ôi không.
It will just take a second. Oh, no, no, no.
Chỉ mất khoảng 1 ngày rưỡi để tiến đến kinh đô của chúng.
It will only take a day and a half to get to their capital.
Không, mà chỉ mất một chút thôi.
No, but this will just take a second.
Results: 4114, Time: 0.0929

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English