Examples of using Chỉ mất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ mất 35 phút để đến được trung tâm thành phố.
Nếu gặp nạn thì chỉ mất 30 phút để đến bệnh viện gần nhất.
Mì chỉ mất vài phút để nấu
Chỉ mất 10s để scan bài post đó
Chỉ mất vài phút thôi.
Chỉ mất vài giây để tìm kiếm.
Và, chỉ mất chín tháng để phổi của bạn được chữa lành đáng kể.
Tớ tưởng chỉ mất mười ngày hay đại loại vậy…”.
Chỉ mất vài phút bạn có thể bắt đầu giao dịch.
Chỉ mất vài phút để có được câu trả lời khi gặp khó khăn.
Chỉ mất 15 năm để các con đường được bao phủ bởi rêu.
Chỉ mất một phút để họ tìm ra nút ngắt thôi mà.
Chỉ mất vài phút.
Chỉ mất mấy giây.
Chỉ mất vài phút thôi.
Nó chỉ mất vài giây thôi.
Cô ơi chỉ mất năm phút thôi!
Chỉ mất một vài giây thôi. Ôi không.
Chỉ mất khoảng 1 ngày rưỡi để tiến đến kinh đô của chúng.
Không, mà chỉ mất một chút thôi.