IT WAS SIMPLY in Vietnamese translation

[it wɒz 'simpli]
[it wɒz 'simpli]
nó chỉ đơn giản là
it is simply
it's merely
it simply means
it's just plain
it's just simple
nó đơn giản là
it is simply
it simply means
it's just a lone
chỉ là
is just
is only
is merely
is simply
nó đơn giản được
it was simply
nó chỉ đơn thuần là
it is merely
it is simply
nó chỉ được
it is only
it's just
it is merely
it just gets
it is simply
it only gets
it is solely
nó đã được chỉ đơn giản là

Examples of using It was simply in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
His brothers thought it was simply a dead cow.
Thoạt nhìn người ta tưởng đây chỉ là một con lợn chết thông thường.
It was simply a team.
It was simply an excuse to buy gifts.
Nó chỉ là một cái cớ để thu thập quà tặng.
It was simply because she had grown up in the royal family.
Đơn giản là vì cô lớn lên trong gia đình hoàng gia.
Most people thought it was simply a shit song.
Nhiều người nghĩ nó chỉ là một bản nhạc….
However, she says that it was simply a misunderstanding between both parties.
Tuy nhiên, cô giáo cho rằng đây chỉ là một sự hiểu nhầm giữa 2 bên.
At other times it was simply understood.
Lúc trước nó đơn giản được hiểu.
Before then, it was simply known as Jupiter VII.
Trước đó, nó chỉ đơn giản được biết đến với cái tên Jupiter VII.
Did you think it was simply a matter of time?
Anh đã nghĩ rằng đó chỉ là vấn đề thời gian?
No, it was simply an event which occurred.
Không, nó đơn thuần là một sự kiện xảy ra.
How could one be sure that it was simply trickery?
Làm sao có thể tin chắc rằng đây đơn giản chỉ là một trò lừa đảo?
It was simply their home.
Đó chỉ đơn giản là nhà của họ.
To me, it was simply food.”.
Với tôi, đơn giản là nhịn ăn".
For the soldiers it was simply another day's work;
Đối với quân lính, đó chỉ đơn giản là một ngày làm việc của họ;
For me, it was simply a choice.
Với tôi, đơn giản nó đã là một sự lựa chọn.
It was simply the wrong name on an X-ray.
Chỉ đơn giản là lộn tên trên phim X quang.
It was simply an accident.
Chỉ đơn giản là một tai nạn.
It was simply bait.
Chỉ đơn giản là… mồi nhử thôi.
It was simply a shot of flavoured water.
Nó chỉ là một ngụm nước có vị.
It was simply a shot of flavored water.
Nó chỉ là một ngụm nước có vị.
Results: 222, Time: 0.0961

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese